Bài giảng môn Toán lớp 7 - Tuần 11 - Tiết: 22: Kiểm tra chương I

- Kiểm tra về việc nắm một số kiến thức về số hữu tỉ, các phép tính cộng, trư, nhân, chia và luỹ thừa đối với số hữu tỉ. Hiểu và vận dụng được các tính chất của tỉ lệ thức, của dãy tỉ số bằng nhau. Bước đầu có khái niệm về số vô tỉ, số thực và căn bậc hai.

 - Có kĩ năng thực hiện các phép tính về số hữu tỉ và giải các bài toán có nội dung thực tế.

 - Rèn kĩ năng tính toán, tư duy logic.

 

doc3 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 660 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Toán lớp 7 - Tuần 11 - Tiết: 22: Kiểm tra chương I, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần:11 NS:31/10/10 Tiết: 22 KIỂM TRA CHƯƠNG I ND:05/11/10 I. MỤC TIÊU: - Kiểm tra về việc nắm một số kiến thức về số hữu tỉ, các phép tính cộng, trư,ø nhân, chia và luỹ thừa đối với số hữu tỉ. Hiểu và vận dụng được các tính chất của tỉ lệ thức, của dãy tỉ số bằng nhau. Bước đầu có khái niệm về số vô tỉ, số thực và căn bậc hai. - Có kĩ năng thực hiện các phép tính về số hữu tỉ và giải các bài toán có nội dung thực tế. - Rèn kĩ năng tính toán, tư duy logic. II. ĐỀ BÀI: A Trắc nghiệm : (3đ) Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng trong các câu sau A. TRẮC NGHIỆM : ( 3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng trong các phương án sau: Câu 1: = A. 9 B. C. 1 D. 3 Câu 2: = A. 4 B. 2 C. 8 D. -8 Câu 3: Nếu thì A. ab = cd B. ad = bc C. ac = bd. D. cả A;B;C đều sai Câu 4: Kết quả phép tính 5,3013 + 1,49 + 2,364 + 0,154 = A. 9,3093 B. 9,9033 C.8,7945 D.9,0339 B.TỰ LUẬN: (7 điểm ) Bài 1: (2 đ) Thực hiện phép tính: a) b) Bài 2: (2 đ) Tìm x, y, z biết: và x + y + z = 250 Bài 3: (3 đ) Tìm x biết: a) b) ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM A Trắc nghiệm ( 3 đ) Mỗi lựa chọn đúng được 0,75 đ Các câu đúng: 1) C 2) A 3) B 4) A B Tự luận: Bài 1: (2 đ) a) = (0,25 đ) b) (0,5 đ) (0,25 đ) = (0,25 đ) = (0,25 đ) = 53 – 1 = 52 = 25 (0,25 đ) Bài 2: (2 đ) Ta có: và x+y+z = 250 Do đó: =2 (0,75 đ) Từ đó: x = 35.2 = 70; y = 42.2 = 84 ; z = 48.2 = 96. (1 đ) Vậy x = 70; y = 84; z = 96. (0,25 đ) Bài 3: (3 đ) a) b) (0,75 đ) (0,25 đ) (0,5 đ) (0,25 đ) (0,25 đ) x= 4,11 và x =-4,11 (1 đ) PHỊNG GD & ĐT HUYỆN EA SÚP TRƯỜNG THCS EABUNG KIỂM TRA 1 TIẾT Họ và tên:.Lớp:7 Môn : Toán 7 _ Thời gian:45 phút ĐỀ CHÍNH THỨC Điểm. Lời nhận xét của giáo viên A. TRẮC NGHIỆM : ( 3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng trong các phương án sau: Câu 1: = A. 9 B. C. 1 D. 3 Câu 2: = A. 4 B. 2 C. 8 D. -8 Câu 3: Nếu thì A. ab = cd B. ad = bc C. ac = bd. D. cả A;B;C đều sai Câu 4: Kết quả phép tính 5,3013 + 1,49 + 2,364 + 0,154 = A. 9,3093 B. 9,9033 C.8,7945 D.9,0339 B.TỰ LUẬN: (7 điểm ) Bài 1: (2 đ) Thực hiện phép tính: a) b) Bài 2: (2 đ) Tìm x, y, z biết: và x + y + z = 250 Bài 3: (3 đ) Tìm x biết: a) b) Bài làm:

File đính kèm:

  • docC22.doc