Bài giảng môn Toán lớp 7 - Tuần 10 - Tiết 19: Luyện tập (tiếp)

/ MỤC TIÊU BÀI DẠY :

a)Kiến thức : H/s được rèn luyện củng cố về số thực ,các phép tóan trong R và thấy được mối liên hệ giữa các tập hợp

b)Kỹ năng : Biết được biểu diễn thập phân của số thực ,so sánh tính tóan trên R

 Hiểu được ý nghĩa của trục số thực

c)Thái độ: Cẩn thận ,chính xác

II/ CHUẨN BỊ :

 

doc8 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 783 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Toán lớp 7 - Tuần 10 - Tiết 19: Luyện tập (tiếp), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 10 Từ ngày 6 / 11 / 2006 đến ngày 11 / 11 / 2006 Lớp 7 Tiết : 19 LUYỆN TẬP Ngày soạn 4/11/2006 Ngày dạy : I/ MỤC TIÊU BÀI DẠY : a)Kiến thức : H/s được rèn luyện củng cố về số thực ,các phép tóan trong R và thấy được mối liên hệ giữa các tập hợp b)Kỹ năng : Biết được biểu diễn thập phân của số thực ,so sánh tính tóan trên R Hiểu được ý nghĩa của trục số thực c)Thái độ: Cẩn thận ,chính xác II/ CHUẨN BỊ : GV : thước thẳng ,bảng phụ HS : SGK ,chuẩn bị bài III/ HOẠT ĐỘNG : 1/ Oån định tổ chức : 2/ Tiến trình bài dạy : HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH BỔ SUNG Hoạt động 1 GV ; nêu các y/c để HS trình bày - Số thực là gì ? cho VD về số hữu tỉ, số vô tỉ Nêu sự so sánh 2 số thực Bài tập : 117/20 SBT Hoạt động 2 Dạng 1 : so sánh các số thực Bài 91/SGK : G/v : nêu quy tắc 2 số âm Vậy ô vuông ta phải nhập số mấy? Dạng 2 : hoạt động nhóm Tính giá trị biểu thức A= (-5,85) + {41,3 + 5 + 0,85} G/v: kiểm tra các nhóm và mời đại diện một nhóm trình bày Bài 90/45 : Thực hiện phép tính a) nêu thứ tự thực hiện phép toán nhận xét về các mẫu của phân số trong biểu thức? Hãy đổi các phân số ra số thập phân G/v : Hãy nêu các tập hợp số đã học và mối quan hệ giữa các tập hợp số đó G/v : vẽ sơ đồ ven yêu cầu học sinh lấy ví dụ : G/v: yêu cầu học sinh đọc bảng trang Hoạt động 3 GV :Tập hợp số thực bao gồm những tập hợp số nào ? Vì sao nói trục số thực là trục số ? Kiểm tra bài cũ(8’) HS : trả lời lý thuyết Ví dụ : số hữu tỉ : ; -1 Số vô tỉ : Luyện tập(30’) Điền số thích hợp vào ô trống : a) –3,02 < -3, 1 - trong 2 số âm, số nào có giá trị tuyệt đối lớn hơn thì nhỏ hơn H/s hoạt động nhóm A = -5,85 + 41,3 + 5 + 0,85 = (-5,85 + 5 + 0,85) + 41,3 = 0 + 41,3 = 41,3 - H/s trả lời Là N, Z, Q,I,R N Ì Z, Z Ì Q, Q Ì R, I Ì R; Q Ç I = Ỉ H/s: lấy ví dụ theo yêu cầu của giáo viên H/s : đọc bảng SGK Củng cố(5’) HS : số hữu tỉ, vô tỉ vì các điểm của số thực lấp đầy trục số 5/ HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ(2’): Năm vững số thực là gì ? BT 90, 91, 92, /45 SGK, 117,118/ SBT Tiết : 20 ÔN TẬP CHƯƠNG I Lớp 7 (Tiết 1) Ngày soạn : 4/11/2006 Ngày dạy : I/ MỤC TIÊU BÀI DẠY : Hệ thống các tập hợp số học. Oân đ/n số hữu tỉ, quy tắc xác định giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ, quy tắc các phép toán trong Q. Rèn luyện kỹ năng thực hiện phép tính trong Q. II/ CHUẨN BỊ : GV : thước thẳng , phấn màu, Bảng phụ HS :chuẩn bị câu hỏi ôn tập III/ CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP 1/ Oån định tổ chức : 2/ tiến trình bài dạy : HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH BỔ SUNG Hoạt động 1 G/v : Hãy nêu các tập hợp số đã học và mối quan hệ giữa các tập hợp số đó a) Định nghĩa số hữu tỉ Thế nào là số hữu tỉ dương ? Thế nào là số hữu tỉ âm? Số hữu tỉ nào không là số âm, số dương? b) Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ : -Nêu quy tắc xác định giá trị của một số Q G/v: chữa bài tập 101a,b,d/49/SGK. Tìm x biết (đưa đề bài lên bảng phụ) G/v: yêu cầu học sinh thực hiện c) Các phép toán trong Q G/v : Đưa bảng phụ yêu cầu HS điền tiếp Với a,b,c,d,m Ỵ Z; m>0 ta có : Phép lũy thừa : Với x,y Ỵ Q; m,n Ỵ N xm . xn = ;xm : xn = ; (xm)n = ; (x.y)n = ; = Hoạt động 2 Dạng 1: Thực hiện phép tính : Bài 96a,b,d/48/SGK: Tính bằng cách hợp lý nếu có thể a) b) c) Bài 97a,b/49/SGK : Tính nhanh a) (-6,37 . 0,4) . 2,5 b) (-0,125).(-5,3).8 Dạng 2 : Tìm y (x) biết : Hoạt động nhóm Bài 98/49/SGK b) y : = -1 d) y + 0,25 = G/v: yêu cầu học sinh làm vào phiếu học tập cá nhân Nếu 2x + 1 = 3 thì 4x -1 = ? A/ Lý thuyết(18’) Quan hệ giữa các tập hợp số N,Z,Q,R : 2/ Ôân tập số hữu tỉ : H/s : số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân số ( b ¹ 0) với a,b Ỵ Z Số hữu tỉ dương là số hữu tỉ lớn hơn 0 Số hữu tỉ âm là số hữu tỉ nhỏ hơn 0 Là số 0 x nếu x ³ 0 |x| = x nếu x < 0 Bài 101/49/SGK a) |x| = 2,5 Þ x = ± 2,5 b) |x| = -1,2 Þ 0tồn tại giá trị nào của x d) ; *TH1: x + = 3 Þ x= 3-Þx = * TH2:x + = -3Þ x= -3-Þx= - xm+n ;xm-n ;xm.n ;xn.yn ; Luyện tập (25’): 3 H/s lên bảng làm a) = = 1 + 1 + 0,5 = 2,5 b)= = = -6 c) = = = 14 2 h/s lên bảng làm a) = -6,37 . ( 0,4 . 2,5) = -6,37 . 1 = -6,37 b) = (-0,125.8).(-5,3) = (-1).(-5,3) = 5,3 HS Hoạt động nhóm b) y = y = d) y = y = - H/s nhóm khác nhận xét. Ta có : 2x + 1 = 3 Þ x = 1 Thế vào ta có 4 . 1 – 1 = 4 – 1 = 3 IV/ HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ(2’) : Ổân tập lý thuyết và các bài tập đã làm Làm tiếp các câu hòi từ 5-10, bài tập 99,100,102/49-50 SGK Tuần : 10 Từ ngày 6 / 11 / 2006 đến ngày 11 / 11 / 2006 Tiết : 19 LUYỆN TẬP Lớp 7 Ngày soạn : 4/11/2006 I/ MỤC TIÊU BÀI DẠY : Ngày dạy : a) Kiến thức :Hs được củng cố tổng 3 góc của D = 1800 ,trong D có 2 góc nhọn phụ nhau ( =900) và Đn, t/c góc ngoài của D b)Kỹ năng Rèn luyện kỹ năng tính số đo góc và suy luận và vẽ hình c)Thái độ : Vẽ hình chính xác ,tính tóan cẩn thận II/ CHUẨN BỊ : GV : Bảng phụ, dụng cụ vẽ hình HS : bảng phụ ,dụng cụ vẽ hình III/ CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP : 1/ Oån định tổ chức : 2/ Tiến trình bài dạy : HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH BỔ SUNG Hoạt động 1 GV : y/c HS thực hiện các nội dung sau: -Nêu định lý tổng 3 góc của một - làm bài tập 2/108 Hoạt động 2 Dạng 1 : tính số đo góc Bài 6/109: Hình 55 H A 400 K I Hình 57 M B x 600 N I P Dạng 2 : Bài tập có vẽ hình Bài 8/109 : G/v : vẽ hình hướng dẫn học sinh vẽ Hãy chứng minh bài toán Dạng 3 :tóan thực tế Bài 9 : Hình vẽ ở bảng phụ G/v : Giới thiệu mặt cắt con đê ABC = 320 Tính MOP = ? G/v : hướng dẫn cách giải Kiểm tra bài cũ(9’) HS : GT D ABC , B = 800, C = 300 AD là phân giác KL ADC = ?, ADB = ? CM: Xét D ABC có A + B + C = 1800 Þ Â = 1800 – ( 800 + 300 ) = 700 AD là tia phân giác Þ Â1 + Â2 = 700 Xét D ADC có : Â1 + B + ADB = 1800 Þ ADB = 1800 – 1150 = 650 mà ADB kề bù ADC Þ ADC = 1800 – 650 = 1150 Luyện tập(34’) Hình 55 :DAHI vuông tại H = 900Þ 400 + I = 900Þ I1 = 500 = I2 đối đỉnh D BKI:K= 900Þ 500+ x = 900Þ x = 400 Hinh 57 :D MNI có I = 900 Þ M1 + 600 = 900 Þ M1 = 900 – 600 = 300 D MNP có M = 900 hay M1 + x = 900 300 + x = 900 =>x= 600 Hình 58 :D AHE có H = 900 Þ Â + E = 900 Þ E = 350 nên HBK + KBE = 1800 (1)(kề bù) mà DKBE có K = 900,KBE + 350 = 900 Þ KBE = 550 thay vào (1) ta có : HBK = 1800 - 550 =>HBK = 1250 Bài 9 SGK GT D ABC : B = C = 400 Ax là phân giác của góc yAB KL Ax // BC CM : H/s : bằng theo đề bài ta có : D ABC : B = C = 400 ( gt) (1) Þ yAB = B + C = 800 ( góc ngoài D ) mà Ax là phân giác yAB Þ Â1 = Â2 = 800 : 2 = 400 (2) từ (1) và (2) : B = Â2 = 400 2 góc ở vị trí so le trong Þ Ax // BC Bài 9 SGK: D ABC có  = 900 Þ D ABC = 320 D COD có D = 900 mà BCA = DCO đối đỉnh Þ COD = ABC = 320 ( 2 góc cùng phụ nhau với một góc )hay MOP = 320 IV/ HƯỚNG DẪN VỀ NHA(2’)Ø : Học thuộc các định nghĩa, định lý, t/c của bài 1 Về nhà làm bài tập 14,15,16,18 /SBT Tiết : 20 HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU Lớp 7 Ngày soạn : 4/11/2006 Ngày dạy : I/ MỤC TIÊU BÀI DẠY : a)Kiến thức : H/s hiểu được định nghĩa 2 D bằng nhau, viết ký hiệu vê 2 D bằng nhau tên cạnh góc tương ứng. b)Kỹ năng : Sử dụng đn 2 D = nhau suy ra cạnh góc = nhau tương ứng. Rèn luyện khả năng phán đoán nhận xét. c)Thái độ : Vẽ hình chính xác , suy luận logic II/ CHUẨN BỊ : GV: thước kẻ , compa , thước đo góc , bảng phụ HS : dụng cụ vẽ hình ,bảng nhóm III/ CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP : 1/ Oån định tổ chức : 2/ Tiến trình bài dạy : HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH BỔ SUNG Hoạt động 1 GV : y/c HS đo độ lớn các góc ,các cạnh A A’ B C B’ C’ Từ đó rút ra nhận xét Hoạt động 2 G/v :2 D trên có mấy yếu tố = nhau ? G/v : mấy yếu tố về cạnh ( góc) G/v : Ghi bảng : D ABC, D A’B’C’ có : AB = A’B’ AC = A’C’ BC = B’C’  = Â’ B = B’ C = C’ Þ D ABC = D A’B’C’ đỉnh A tương ứng A’, đỉnh B tương ứng B’,C . tương ứng C’. Þ góc tương ứng ? Định nghĩa D = nhau Định nghĩa cách khác Hoạt động 3 G/v : H/s đọc SGK mục 2 G/v : ghi G/v : nhấn mạnh các chữ cái chỉ tên các cạnh tương ứng H/s làm ?2 SGK ( bảng phụ ) y/cH/s làm nhóm Làm ? 3 / 111 Góc D tương ứng với góc nào ? Cạnh BC tương ứng với cạnh nào ? Tính góc  của D ABC Þ D = ? Hoạt động 4 Bài 3 :cho D XEF = D MNP XE = 3cm; XF = 4cm; NP = 3,5cm. Tính chu vi D XEF và D MNP Tính chu vi D XEF ? Tương tự chu vi D MNP = ? Kiểm tra bài cũ(8’) H/s lên bảng : AB = AC = BC = A’B’ = A’C’ = B’C’ =  = B = C = Â’ = B’ = C’ = G/v : từ đó suy ra điều gì ? AB = A’B’ AC = A’C’ BC = B’C’  = Â’ B = B’ C = C’ Định nghĩa (15’): H/s : 2 D ABC, D A’B’C’ có 6 yếu tố bằng nhau 3 yếu tố về cạnh, yếu tố về góc A A’ B C B’ C’ H/s : đọc SGK/10 : hai đỉnh A & A’, B & B’, C & C’ tương ứng với nhau Các  & Â’, B & B’, C & C’ tương ứng - Các cạnh AB & A’B’, AC & A’C’, BC & B’C’ tương ứng Þ ĐN : 2 D = nhau SGK / 10 Ký hiệu :(12’) D ABC = D A’B’C’ nếu : AB = A’B’ AC = A’C’ BC = B’C’  = Â’ B = B’ C = C’ ?2 a)D ABC = D MNP b)Đỉnh tương ứng  là M Góc tương ứng N là B Cạnh tương ứng AC là MP c) Điềân vào chỗ trống D ABC = D MNP =>AC = MP ; B = N ?3 Cho D ABC = D DEF Góc D tương ứng góc A Cạnh BC tương ứng cạnh EF Xét D ABC có  + B + C = 1800 ( đ/lý )  + 700 + 500 = 1800 Þ Â = D = 600 Củng cố luyện tập (8’) Bài 3: H/s : D XEF = D MNP Þ XE = MN , EF = NP, XF = MP mà XE = 3 cm, XF = 4cm, NP = 3,5 ÞMN = 3 cm, MP = 4 cm, EF = 3,5 cm vậy chu vi D XEF = XE + EF + XF = 3 + 4 + 3,5 = 10,5cm Vậy chu vi D MNP = 10,5cm IV/, DẶN DÒ HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (2’) Nhắc lại ĐN D = nhau Về nhà học bài và làm bài tập 11,12,13,14/112

File đính kèm:

  • docTuan 10.doc
Giáo án liên quan