/ Về kiến thức:
*Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số N Z Q
*Hiểu được khái niệm số hữu tỉ , cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so sánh các số hữu tỉ .
2/Về kĩ năng:
* Biểu diễn được số hữu tỉ trên trục số , biết so sánh hai số hữu tỉ.
3/Về tư duy,thái độ:
*Rèn luyện tính cẩn thận,chính xác.
3 trang |
Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 749 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Toán lớp 7 - Tuần 1 - Tiết 1: Tập hợp q các số hữu tỉ (tiếp), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƯƠNG 1 SỐ HỮU TỈ - SỐ THỰC
Tiết 1_Tuần 1/HKI
Ngày soạn: 10 / 8 TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ
Gv:Nguyễn Hoàng Tịnh Thuỷ
I/ Mục tiêu :
1/ Về kiến thức:
*Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số N Z Q
*Hiểu được khái niệm số hữu tỉ , cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so sánh các số hữu tỉ .
2/Về kĩ năng:
* Biểu diễn được số hữu tỉ trên trục số , biết so sánh hai số hữu tỉ.
3/Về tư duy,thái độ:
*Rèn luyện tính cẩn thận,chính xác.
II / Chuẩn bị:
1)Giáo viên:
-Thiết kế các phiếu học tập số 1; 2; 3
-Phiếu điền khuyết ở phần cũng cố bài
-Lớp học chia làm 6 nhóm
-Bảng phu. Thước có chia khoảng.
-Hướng dẩn học sinh phương pháp học bộ môn đại số .ï
2)Học sinh:
-Ôân kiến thức: Oân tập kiến thức cũ.Phân nhóm học tập
-Bảng nhóm để ghi kết quả thảo luận
III/ Kiểm tra bài cũ:
*Giáo viên treo bản phụ yêu cầu hai học sinh lên viết các số sau dưới dạng phân số :
3 = . . .
0,5 = . . .
-7 = . . .
-1,25= . . .
0 = . . .
2 = . . .
= . . .
Gv : dẫn vào bài mới : Các số này được gọi là số hữu tỉ .
IV/ Tiến trình bài dạy: :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
NỘI DUNG
*Hoạt động 1 Giới thiệu khái niệm số hữu tỉ :
-Gọi vài học sinh lập lại rồi cho ví dụ
-Viết hai phân số bằng với phân số
== =
Học sinh rút ra nhận xét .
-Vậy thế nào là số hữu tỉ?
-Gv giới thiệu kí hiệu số hữu tỉ .
Có nhận xét gì về quan hệ giữa ba tập hợp số N Q và Z .
HS thực hiện theo y/c
HS nhận xét:
Các phân số bằng nhau biểu diễn cùng một số hữu tỉ .
Làm ? 1 .trang 5
Làm ?2 trang 5
Làm bài tập 1 và2 trang 7
I/Số hửu tỉ :
-Số hữu tỉ là số có thể viết dưới dạng vơi a ,b Z ; b 0 .
-Tập hợp số hữu tỉ được kí hiệu là Q
VD:3; -0,5 ;0 ; 2; là các số hữu tỉ
*Hoạt động 2:Biểu diễn số hửu tỉ trên trục số
-GV vẽ trục số.Y/c HS làm ?3
-Gv giới thiệu cách biểu diễn số hữu tỉtrên trục số.
-Yêu cầu HS tự biểu diễn trên trục số .
( Y/c HS viết dưới dạng phân số có mẫu dương )
*Hoạt động 3: So sánh 2 số hửu tỉ
VD1 :So sánh số hữu tỉ -0,6 và
-Để so sánh 2 số hữu tỉ ta làm thế nào?
- Hãy so sánh số hữu tỉ -0,6 và
(HS nói,Gv ghi bảng)
VD2: So sánh 2 số hữu tỉ và 0
-Qua 2 VD,để so sánh 2 số hữu tỉ ta làm thế nào?
-GV giới thiệu số hửu tỉ dương,số hửu tỉ âm,số 0.
-Các nhóm làm ?5
-HS tự làm trên nháp
-HS theo dõi
-HS làm vào vở
HS: Viết chúng dưới dạng phân số
cùng mẫu dương, rồi so sánh chúng (QĐMS,so sánh tử số.)
-0,6= < vì-6<-1 = - 0,6 <
HS tự làm vào vở.
1HS lên bảng,cả lớp làm vô vở.
-Vài HS đáp
-Đại diện nhóm lên bảng
HS nhận xét
II/Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số :
(SGK trang 5)
1
-1 0
-Trên trục số,điểm biểu diễn số hữu tỉ x gọi là điểm x.
III / So sánh các số hữu tỉ :
-Để so sánh 2 số hữu tỉ, ta viết chúng dưới dạng phân số có mẫu dương rồi so sánh 2 phân số này.
VD1 :so sánh số hữu tỉ -0,6 và
Giải:
Ta có:
-0,6= < vì-6<-1 = - 0,6 <
Chú ý:
-Số hữu tỉ lớn hơn 0 gọi là số hửu tỉ dương - Số hửu tỉ nhỏ hơn 0 gọi là số hửu tỉ âm .
- Số hửu tỉ 0 không là số hữu tỉ dương cũng không là số hữu tỉ âm.
*Hoạt động 3: Cũng cố
-Thề nào là số hữu tỉ ?Cho VD
-Làm BT1/7SGK vào sách
-Đê so sánh 2 số hữu tỉ ta làm thế nào?
-GV cho HS hoạt động nhóm phiếu số 1 và số 2.
-HStrả lời
HShoạt động nhóm
V. Hướng dẫn về nhà:
1/ Học thuộc bài Nắm vững định nghĩa số hữu tỉ,cách biểu diễn số hữu tỉ,so sánh 2 số hữu tỉ.
2/ Làm các BT 3,5/8 SGK và 1,3,4,8/3SBT
3/-Oân tâp quy tắc cộng, trừ phân số; “chuyển vế”, “dấu ngoặc”.
VI. Phụ lục:
Phiếu số 1
Điền kí hiệu thích hợp vào chổ trống:
-3.. N ; -3 .Z ; -3 .. Q
.Z ; ..Q ; N .. Z ..Q
Phiếu số 2
Cho 2 số hữu tỉ -0,75 và
a) So sánh 2 số đó
b)Biểu diễn 2 số đó trên trục số.
Nhận xét vị trí 2 số đó đối với nhau,đối với 0.
File đính kèm:
- D-1.doc