Bài giảng môn Toán lớp 7 - Tuần 1 - Tiết 1 - Bài 1: Tập hợp q các số hữu tỉ

Mục tiêu:

- Hiểu được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so sánh các số hữu tỉ. Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số: N ZQ.

- Biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số; biết so sánh hai số hữu tỉ.

II. Phương pháp giảng dạy:

Thuyết trình; hoạt động nhóm;

III. Phương tiện dạy học:

 

doc121 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 611 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng môn Toán lớp 7 - Tuần 1 - Tiết 1 - Bài 1: Tập hợp q các số hữu tỉ, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Equation Chapter 1 Section 1Ngày soạn: 03/ 09/ 2005 Ngày dạy: 05/ 09/ 2005 Tuần 1: Tiết 1: CHƯƠNG I: SỐ HỮU TỈ. SỐ THỰC §1. TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ I. Mục tiêu: Hiểu được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so sánh các số hữu tỉ. Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số: N ZQ. Biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số; biết so sánh hai số hữu tỉ. II. Phương pháp giảng dạy: Thuyết trình; hoạt động nhóm; III. Phương tiện dạy học: Thầy: Thướt kẽ, phấn màu, bảng nhóm. Trò: Phấn, bảng nhóm. IV. Tiến trình bài dạy: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Hoạt động 1: Số hữu tỉ (15 phút) - Ta đã biết: Các phân số bằng nhau là các cách viết khác nhau của cùng 1 số. ? Viết các số: 3; -0.5; 0; 2 dưới dạng các phân số bằng nhau? ! Ta nói các số 3; -0.5; 0; 2 là các số hữu tỉ - Cho HS làm ?2 và ?4 sd - Cho HS làm ?3 ?2 các số 0,6; -1,25; là các số hữu tỉ vì: ?4 số nguyên a là số hữu tỉ vì: Nghĩa là các số trên đều viết được dưới dạng phân số - Làm ?3 1. Số hữu tỉ Định nghĩa: Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân số với a,b Z, b 0. Tập hợp các số hữu tỉ được ký hiệu là Q. Hoạt động 2: Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số (10 phút) ! Tương tự như số nguyên, ta có thể biểu diễn mọi số hữu tỉ trên trục số. - Hướng dẫn HS cách biễu diễn số hữu tỉ trên trục số. · · -1 1 0 M - Lên bảng làm theo hướng dẫn của giáo viên. 2. Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số · · · · -1 0 1 2 · · -1 1 0 M Ví dụ 1:Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số. - Cho HS làm ?4 0 N · -1 1 0 N · -1 1 Ví dụ 2: Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số. * Trên trục số, điểm biểu diễn số hữu tỉ x được goi là điểm x. Hoạt động 3: So sánh hai số hữu tỉ (16 phút) ? Để so sánh hai số hữu tỉ ta làm như thế nào? ? So sánh : và ? - Cho HS làm ?5 - Đổi ra phân số rồi so sánh hai phân số đó. - So sánh hai phân số : và Ta có: Vì -10 > -12 nên > hay > - Hữu tỉ dương là: - Hữu tỉ âm là: - không phải là số hữu tỉ dương cũng không phải là số hữu tỉ âm, vì = 0. 3. So sánh hai số hữu tỉ Với hai số hữu tỉ bất kỳ x, y ta luôn có: hoặc x=y hoặc x<y hoặc x<y. - Để so sánh 2 số hữu tỉ ta viết chúng dưới dạng phân số rồi so sánh 2 phân số đó. Ví dụ: So sánh: và -- Giải-- Ta có: Vì -10 > -12 nên > hay > Hoạt động 4: Củng cố (2 phút) - Làm bài tập 3a trang 8 SGK? Ta có: Vì -21 > -22 nên > hay > 4. Luyện tập Ta có: Vì -21 > -22 nên > hay > Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà (2 phút) Bài tập về nhà: Bài 2 đến bài 5 SGK Chuẩn bị bài mới * Rút kinh nghiệm : Ngày soạn: 5/ 09/ 2005 Ngày dạy: 7/ 09/ 2005 Tuần 1: Tiết 2: §2. CỘNG VÀ TRỪ HAI SỐ HỮU TỈ I. Mục tiêu: Nắm vững các quy tắc cộng, trừ số hữu tỉ; hiểu quy tắc “chuyển vế” trong tập hợp số hữu tỉ Có kỹ năng làm các phép cộng, trừ số hữu tỉ nhanh và đúng. Có kỹ năng áp dụng quy tắc “chuyển vế”. II. Phương pháp giảng dạy: Thuyết trình; hoạt động nhóm; III. Phương tiện dạy học: HS cần phải ôn tập trước các kiến thức ở lớp 6: Quy tắc cộng trừ phân số, quy tắc “chuyển vế” và quy tắc “dấu ngoặc”. IV. Tiến trình bài dạy: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5 phút) ? Thế nào là số hữu tỉ? ? Để so sánh hai số hữu tỉ ta làm như thế nào? - Trả lời như định nghĩa SGK - Đưa chúng về dạng phân số rồi so sánh các phân số đó. Hoạt động 2: Cộng trừ hai số hữu tỉ (10 phút) ? Nhắc lại các quy tắc cộng trừ phân số? - Tương tự như phép cộng phân số, gv đưa ra quy tắc cộng, trừ hai số hữu tỉ. ? Các Tính Chất Của Phép Cộng Phân Số? - Cho HS Làm ?1 -- Phép cộng phân số có 3 tính chất: giao hoán, kết hợp, cộng với số 0. - Làm ?1 1. Cộng, trừ hai số hữu tỉ Quy tắc: Với Ta có: - Phép cộng số hữu tỉ có các tính chất của phép cộng phân số. - Mỗi số hữu tỉ đều có một số đối. Ví sụ: Hoạt động 3: Quy tắc chuyển vế (18 phút) ? Nhắc lại quy tắc “chuyển vế” trong z? Với mọi 2. Quy tắc chuyển vế. Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức, ta phải ! Trong Q Ta Cũng Có Quy Tắc “Chuyển Vế” Tương Tự Như Trong Z. - Cho HS làm ?2 ! Chú ý câu b. - Hướng dẫn đến đây rồi cho HS làm tiếp. - Nêu phần chú ý trong SGK. - Làm ?2. Tìm x biết: đổi dấu số hạng đó. Với mọi Ví dụ: Tìm x, biết Theo quy tắc nguyển vế, ta có: x Vậy . 8Chú ý : Trong Q, ta cũng có những tổng đại số, trong đó có thể đổi chỗ các số hạng, đặt dấu ngoặc để nhóm các số hạng một cách tuỳ ý như các tổng đại số trong Z. Hoạt động 4: Củng cố (10 phút) ? Để cộng, trừ hai số hữu tỉ ta làm như thế nào? ? Nêu quy tắc chuyển vế? - Làm bài tập 9a? Họat động nhóm Làm bài tập 10 trang 10 SGK? - Trả lời như SGK. - Trả lời như SGK. - Làm bài tập 9a. - Làm việc nhóm: Bài tập 9a trang 10 SGK Tìm x biết: Ta có: Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà (2 phút) Bài tập về nhà: 6; 7; 8; 9 trang 10 SGK Chuẩn bị bài mới * Rút kinh nghiệm : Ngày soạn: 10/ 09/ 2005 Ngày dạy: 12/ 09/ 2005 Tuần 2: Tiết 3: §3. NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ I. Mục tiêu: HS nắm vững các quy tắc nhân, chia số hữu tỉ, hiểu khái niệm tỉ số của hai số hữu tỉ. Có kỹ năng nhân, chia số hữu tỉ nhanh và đúng. II. Phương pháp giảng dạy: Thuyết trình; hoạt động nhóm; III. Chuẩn bị: - HS cần phải ôn tập trước các kiến thức ở lớp 6: Quy tắc nhân, chia phân số, các tính chất của phép nhân trong Z, các phép nhân phân số. IV. Tiến trình bài dạy: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5 phút) ? Nêu quy tắc cộng, trừ hai số hữu tỉ? Aùp dụng bài tập 6b trang 10 SGK? - Trả lời như SGK Hoạt động 2: Nhân hai số hữu tỉ (10 phút) ? Quy tắc nhân phân số? ! Vì mọi số hữu tỉ đều viết được dưới dạng phân số nên ta có thể nhân hai số hữu tỉ x, y bằng cách viết chúng dưới dạng phân số rồi áp dụng quy tắc nhân phân số. ? Đổi hỗn số ra phân số? ! Aùp dụng quy tắc vừa học để nhân. Đổi 2 ra phân số. -0,4 = 1. Nhân hai số hữu tỉ với ta có: ví dụ : Hoạt động 3: Chia hai số hữu tỉ (18 phút) ? Quy tắc chia phân số? ! Vì mọi số hữu tỉ đều viết được dưới dạng phân số nên ta có thể chia hai số hữu tỉ x, y bằng cách viết chúng dưới dạng phân số rồi áp dụng quy tắc chia phân số. ? Quy tắc chia hai số hữu tỉ? 2. Chia hai số hữu tỉ. với (y¹0) ta có: - Tính: - Cho HS làm ? - Nêu chú ý. ? Tính : b) a) Ví dụ: 8Chú ý : Thương của phép chia số hữu tỉ x cho số hữu tỉ y (y¹0) gọi là tỉ số của hai số x và y, kí hiệu là hay x:y Ví dụ : Tỉ số của hai số –5,12 và 10,25 được viết là hay –5,12:10,25. Hoạt động 4: Củng cố (10 phút) - Để nhân hay chia hai số hữu tỉ ta làm như thế nào? - Làm bài tập 11a, d? - Họat động nhóm Làm bài tập 16 trang 13 SGK? - Đổi ra dạng phân số rồi thực hiện nhân hoặc chia đối với hai phân số đó. - Làm việc nhóm Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà (2 phút) Bài tập về nhà: 12;13;14 trang 12 SGK Chuẩn bị bài mới * Rút kinh nghiệm : Ngày soạn: 12/ 09/ 2005 Ngày dạy: 14/ 09/ 2005 Tuần 2: Tiết 4: §4: GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ THẬP PHÂN I. Mục tiêu: Hiểu được khái niệm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ Xác định được giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Có kỹ năng cộng, trừ, nhân, chia số thập phân. II. Phương pháp giảng dạy: Đặt vấn đề; hoạt động nhóm; III. Phương tiện dạy học: HS cần phải ôn tập trước các kiến thức ở lớp 6: Giá trị tuyệt đối của một số nguyên. Quy tắc cộng, trừ, nhân, chia số thập phân. IV. Tiến trình bài dạy: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5 phút) ? Giá trị tuyệt đối của một số nguyên a là gì? ? Tìm : |5| ; |-3| ; |0|. ? Tìm x biết |x| = 2 HS trả lời như SGK. |5| = 5; |-3| = 3; |0| = 0. x = 2 hoặc x = -2 Hoạt động 2: Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ (10 phút) ! Tương tự như giá trị tuyệt đối của một số nguyên, giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x là khoảng cách từ điểm x đến điểm O trên trục số. ? Dựa và định nghĩa trên, hãy tìm: |3,5| ; ; |0| ; |-2| - Cho HS làm ?1 phần b (SGK) Điền vào chỗ trống (. . .) ! Công thức xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ tương tự như đối với số nguyên. - Cho HS làm ?2 - Nhắc lại định nghĩa giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ x. - Làm: Điền để có kết luận. Nếu x > 0 thì |x| = x Nếu x = 0 thì |x| = 0 Nếu x < 0 thì |x| = -x - Làm ?2 1. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Định nghĩa: Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x là khoảng cách từ điểm x đến điểm O trên trục số. Ký hiệu là |x|. nếu x ³ 0 nếu x < 0 Ta có : Ví dụ (Vì ) |-5,75| = -(-5,75) = 5,75 (Vì –5,75 < 0) Hoạt động 3: Quy tắc chuyển vế (18 phút) ! Để Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân ta có thể viết chúng dưới dạng phân số thập phân rồi làm theo quy tắc các phép tính đã biết về phân số. - Hướng dẫn tương tự đối với các ví dụ còn lại. ! Khi cộng, trừ hoặc nhân hai số thập phân ta áp dụng quy tắc về giá trị tuyệt đối và về dấu tương tự như đối với số nguyên. - Nêu quy tắc chia hai số thập phân. - Yêu cầu HS làm ?3. Viết các số trên dưới dạng phân số rồi thực hiện phép tính. - Làm theo cách khác. - Nhắc lại quy tắc. - HS cả lớp làm vào vở, 2 HS lên bảng làm. 2. Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân. Ví dụ: Ví dụ: a) (-0,408):( -0,34) = + (0,408:0,34) = 1,2 b) (-0,408):(+0,34=-(0,408:0,34) = -1,2 a) = -(3,116 – 0,263) = -2,853 b) = +(3,7.2,16) = 7,992 Hoạt động 4: Củng cố (10 phút) ? Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ là gì? ? Bài tập 18 a,d? ? Hoạt động nhóm: Bài tập 20 SGK/15? - Trả lời như SGK - HS làm trong vở bài tập; 2 HS lên bảng trình bày bài giải. - Làm việc nhóm Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà (2 phút) - Học kỹ lý thuyết trong vở ghi lẫn SGK - Làm các bài tập 18, 19, 20, 21, 22, 24 trang 15+16 SGK. * Rút kinh nghiệm : Ngày soạn: 17/ 09/ 2005 Ngày dạy: 19/ 09/ 2005 Tuần 3: Tiết 5: LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: - Củng cố quy tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. - Rèn kỹ năng so sánh các số hữu tỉ, tính giá trị biểu thức, tìm x. II. Phương pháp giảng dạy: Đàm thoại; hoạt động nhóm; III. Phương tiện dạy học: - SGK, bảng phụ. IV. Tiến trình bài dạy: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ 5 phút ? Nêu công thức tính giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x. ? Chữa bài tập 18b,c trang 15 SGK. - Trả lời như SGK Hoạt động 2: Sửa bài tập 30 phút ? Hãy đổi các số thập phân ra phân số rồi so sánh? ? So sánh giữa và ? ? So sánh giữa và ? ! Ta có tính chất sau: “Nếu x<y và y<z thì x<z” ? So sánh với mấy? ! Chú y:ù số cần lấy để so sánh phải nhỏ hơn 1,1 Vì: So sánh với 1 kết luận - So sánh –500 với 0 -Biến đổi thành phân số có mẫu số dương. Bài 22 trang 16 Sắp xếp các số hữu tỉ theo thứ tự lớn dần. Sắp xếp : Bài 23 trang 16 So sánh: a) và 1,1 Ta có < 1,1 b) –500 và 0,001 Ta có –500 -500<1,1 c) và Ta có: - Hướng dẫn tương tự như câu a. - Hướng dẫn HS cách làm. - Biến đổi - So sánh với ? Những số nào có giá trị tuyệt đối bằng 2,3? ? Suy ra điều gì? ? Chuyển sang vế phải? ! Làm tương tự như câu a. Rút gọn : Nhận thấy : mà => Kết luận. - Số 2,3 và –2,3 có giá trị tuyệt đối bằng 2,3 mà => < Bài 25. Tìm x Biết: a) |x – 17| = 2,3; b) Hoạt động 3: Củng cố 8 phút - Hoạt động nhóm: Làm bài tập 24 trang 16 SGK? - Làm việc nhóm Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà 2 phút - Xem lại các bài tập đã làm. - Bài tập về nhà : 26(b,d) (Tr7 – SGK) 28(b,d);30,31(a,c), 33, 34 (Tr 8,9 – SBT) - Ôn tập định nghĩa luỹ thừa bậc n của a. nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số (Toán 6) * Rút kinh nghiệm : Ngày soạn: 19/ 09/ 2005 Ngày dạy: 21/ 09/ 2005 Tuần 3: Tiết 6: §5. LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ I. Mục tiêu: - Hiểu được khái niệm luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ,biết các quy tắc tính tích và tính thương của hai luỹ thừa cùng cơ số, quy tắc tính luỹ thừa của luỹ thừa. - Có kỹ năng vận dụng các quy tắc nêu trên trong tính toán. II. Phương pháp giảng dạy: Đàm thoại; hoạt động nhóm; III. Phương tiện dạy học: HS cần phải ôn tập trước các kiến thức ở lớp 6: - Luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số tự nhiên, quy tắc nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số. - Bảng phụ nhóm. IV. Tiến trình bài dạy: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ 5 phút ? Tính giá trị của biểu thức: ? Lũy thừa n của một số nguyên là gì? Tính 52 = ? - Là tích n số nguyên 52 = 25 Hoạt động 2: Luỹ thừa với số mũ tự nhiên 15 phút ? Công thức xđ luỹ thừa bậc n của số tự nhiên x? ! Tương tự như đối với số tự nhiên, với số hữu tỉ x ta định nghĩa. Đọc là x mũ n hoặc x luỹ thừa n hoặc luỹ thừa bậc n của x. - Giới thiệu quy ước. ? Nếu viết số hữu tỉ x dưới dạng (thì có thể tính như thế nào? ! Vậy ta có công thức sau. (ghi bảng) - Cho HS làm ?1 xn = x. x. x...x n thừa số n thừa số n thừa số - Lên bảng làm ?1 1. Luỹ thừa với số mũ tự nhiên Định nghĩa: Luỹ thừa bậc n của số hữu tỉ x, kí hiệu xn là tích của n thừa số x. Công thức: (x Q, n N, n > 1) xn = x. x. x...x n thừa số x : Cơ số. n : Số mũ. Quy ước : x1 = x x0 = 1 (x0) Ta Có: Hoạt động 3: Tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số 13 phút ? Cho a, m, nN và mn Thì am.an = ? am:an = ? ! Với số hữu tỉ thì ta cũng có công thức tương tự. (Giới thiệu công thức). - Cho HS làm ?2 am.an = am+n am:an = am-n - Làm ?2 a) (-2)2.(-3)3 = (-3)2 + 3 = (-3)5 b) (-0,25)5 : (-0,25)3 = (-0,25)5 - 3 = (-0,25)2 2. Tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số - Với xQ, m, nN ta có : xm.xn = xm+n xm:xn = xm-n Hoạt động 4: Luỹ thừa của luỹ thừa 10 phút - Yêu cầu HS làm ?3. Tính và sao sánh: ? Vậy khi tính “luỹ thừa của một luỹ thừa” ta làm thế nào? - Cho HS làm ?4. Điền số thích hợp vào ô trống: a) (22)3 = 22. 22. 22 = 26 - Khi tính “luỹ thừa của một luỹ thừa”, ta giữ nguyên cơ số và nhân hai số mũ. - Lên bảng điền. a) 6 ; b) 2 3. Luỹ thừa của luỹ thừa. Công thức: (xm)n = xm.n ?4 Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà 2 phút - Học kỹ lý thuyết trong vở ghi lẫn SGK - Làm các bài tập 29, 30, 31 trang 19 SGK * Rút kinh nghiệm : [[[ Ngày soạn: 24/09/ 2005 Ngày dạy: 26/ 09/ 2005 Tuần 4: Tiết 7: §6. LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ (tt) I. Mục tiêu: Nắm vững hai quy tắc về luỹ thừa của một tích và luỹ thừa của một thương. Có kỹ năng vận dụng các quy tắc trên trong tính toán. II. Phương pháp giảng dạy: Thuyết trình; hoạt động nhóm; III. Phương tiện dạy học: SKG, Giáo án; Bảng nhóm; IV. Tiến trình bài dạy: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ 5 phút ? Định nghĩa và viết công thức luỹ thừa bậc n của số hữu tỉ x. ? Viết công thức tính tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số. (x Q, n N, n > 1) - Trả lời như SGK n thừa số xn = x. x. x...x xm.xn = xm+n xm:xn = xm-n Hoạt động 2: Lũy thừa của một tích 15 phút - Nêu câu hỏi ở đầu bài. ? Tính nhanh tích: (0,125)3. 83 như thế nào? ! Để trả lời câu hỏi này ta cần biết công thức tính luỹ thừa của một tích. - Cho HS làm ?1 (theo nhóm nhỏ trong bàn) ? Qua hai ví dụ trên, hãy rút ra nhận xét: muốn nâng một tích lên một luỹ thừa, ta có thể làm thế nào? ? Hãy viết công thức tổng quát? - Cho HS làm ?2 a) - Hai HS lên bảng làm ?1 b) - Muốn nâng một tích lên một luỹ thừa, ta có thể nâng từng thừa số lên luỹ thừa đó, rồi nhân các kết quả tìm được. - Lên bảng làm ?2 1. Luỹ thừa của một tích (x . y)n = xn . yn (Luỹ thừa của một tích bằng tích các luỹ thừa) ?2 Tính: a) b) (1,5)3.8 = (1,5)3.23 = (1,5.2)3 = 33 = 27 Hoạt động 3: Lũy thừa của một thương 13 phút - Cho HS làm ?3 át các số: 3; -0.5; 0; ! Ta nói các số 3; -0.5; 0; - Cho HS làm ?2 và ?4 sd - Cho HS làm ?3 ! Tương tự như số nguyên, - Cho HS làm ?4 - Cho HS làm ?5 ? Qua hai ví dụ trên, hãy rút ra nhận xét: muốn tính luỹ thừa của một thương, ta có thể làm thế nào? ?3 Tính và so sánh: a) b) - Luỹ thừa của một thương bằng thương các luỹ thừa. - Làm ?5 2. Luỹ thừa của một thương (y 0) (Luỹ thừa của một thương bằng thương các luỹ thừa). ?3 Tính: Hoạt động 4: Củng cố 10 phút ? Tóm tắt toàn bộ nội dung “Lũy thừa của một số hữu tỉ”? - Cho học sinh làm bài tập 35 trang 22 SGK? ? Rút ra kết luận gì từ bài tập trên? - Làm bài tập 37a,c trang 22 SGK? - Tóm tắt toàn bộ các công thức tổng quát như trong SGK. - Một em lên bảng trình bày bài giải Với a ¹ 0; a ¹ ± 1, nếu am = an thì m = n. - HS lên bảng trình bày Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà 2 phút - Bài tập về nhà: 34; 36; 38; 40; 42 trang 22 + 23 SGK - Chuẩn bị bài mới * Rút kinh nghiệm : Ngày soạn: 26/ 09/ 2005 Ngày dạy: 28/ 09/ 2005 Tuần 4: Tiết 8: LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: - Củng cố các quy tắc nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số, quy tắc tính luỹ thừa của luỹ thừa, luỹ thừa của một tích, luỹ thừa của một thương. - Rèn kỹ năng áp dụng các quy tắc trên trong tính giá trị của biểu thức, viết dưới dạng luỹ thừa, so sánh hai luỹ thừa, tìm số chưa biết II. Phương pháp giảng dạy: Thuyết trình; hoạt động nhóm; III. Phương tiện dạy học: Bảng phụ (viết công thức tổng hợp của luỹ thừa), giáo án, SGK IV. Tiến trình bài dạy: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ 5 phút ? Làm bài tập 38 trang 22 SGK? ? Rút ra kết luận gì khi so sánh hai số hữu tỉ cùng số mũ? - Một HS trình bày cách làm a. Ta có: 227 = (23)9 = 89 318 = (32)9 = 99 2. Ta có: 89 = 134 217 728 99 = 387 420 489 Vậy 99 > 89 nên 227 < 318 Với hai số hữu tỉ a,b, nếu a > b thì an > bn. Hoạt động 2: Sửa bài tập 30 phút - Hướng dẫn HS làm bài 40 (Tr 23 SGK) Tính: a) ? Muốn cộng hai phân số khác mẫu ta làm thế nào? ! Aùp dụng công thức tính luỹ thừa của một thương. c) ! Tách 255 = 25.254 ! Tương tự đối cới 45 - Quy đồng về cùng mẫu số dương rồi cộng tử với tử, giữ nguyên mẫu. - 45 = 4.44 = -10 = -2 . 5 ; -6 = -2 . 3 1. Bài 40 (Tr 23 SGK) Tính : d) 2. Bài 37 d (Tr 22 SGK) Tính : d) ? Aùp dụng công thức tính tích của hai luỹ thừa đối với ? d) ? Tách (–10)5 và (-6)5 thành tích của hai luỹ thừa? - Hướng dẫn bài 37 d. ! Hãy nhận xét về các số hạng ở tử? - Cho HS biến đổi biểu thức. - Hướng dẫn HS làm bài 42 (Tr 23 SGK) a) Biến đổi 16 về luỹ thừa với cơ số 2. ! Chú ý câu b) 84 = 34 = (-3)4 (luỹ thừa bậc chẵn của một số âm là một số dương) - Các số hạng ở tử đều chứa thừa số chung là 3 (vì 6 = 2.3) - Lên bảng biến đổi - Làm câu a dưới sự hướng dẫn của GV, các câu còn lại làm tương tự. 16 = 24 3. Bài 42 (Tr 23 SGK) Tìm n biết: a) => => 24-n = 21 => 4 - n = 1 => n = 3 b) =>(-3)n : (-3)4 = (-3)3 =>(-3)n-4 = (-3)3 => n – 4 = 3 => n = 7 c) 8n : 2n = 4 => (8 : 2)n = 41 => 4n = 41 => n = 1 Hoạt động 3: Củng cố 8 phút Hoạt động theo nhóm c) 9.34..32 d) 8.26 : - Làm theo nhóm Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà 2 phút - Bài tập về nhà: 50; 51; 52 trang 11 SBT - Chuẩn bị bài mới * Rút kinh nghiệm : Ngày soạn: 01/10/ 2005 Ngày dạy: 03/ 10/ 2005 Tuần 5: Tiết 9: §7. TỈ LỆ THỨC I. Mục tiêu: - HS hiểu rõ thế nào là tỉ lệ thức, nắm vững hai tính chất của tỉ lệ thức. - Nhận biết được tỉ lệ thức và các số hạng của tỉ lệ thức. Bước đầu biết vận dụng các tính chất của tỉ lệ thức vào giải bài tập. II. Phương pháp giảng dạy: Thuyết trình; hoạt động nhóm; III. Phương tiện dạy học: HS cần phải ôn tập trước các kiến thức cũ: - Khái niệm tỉ số của hai số hữu tỉ x và y (với y 0) - Định nghĩa hai phân số bằng nhau, viết tỉ số hai số thành tỉ số hai số nguyên. - Giáo án, bảng phụ ghi tính chất tỉ lệ thức; Bảng phụ, bài tập. IV. Tiến trình bài dạy: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ 5 phút ? Tỉ số của hai số a và b với b0 là gì? ? So sánh hai tỉ số và - Là thương của phép chia a cho b Kết quả : Hoạt động 2: Định nghĩa 15 phút ! Trong bài tập trên, ta có hai tỉ số bằng nhau = ta nói đẳng thức = là một tỉ lệ thức ? Vậy tỉ lệ thức là gì? Ví dụ : so sánh hai tỉ số: và - Gọi 1 HS lên bảng làm. - Tỉ lệ thức là đẳng thức giữa hai tỉ số. - Lên bảng trình bày. 1. Định nghĩa Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số Tỉ lệ thức còn được viết gọn là a:b = c:d Ví dụ: So sánh hai tỉ số và Ta có: Ta nói đẳng thức là một tỉ lệ thức. ? Nêu lại định nghĩa tỉ lệ thức, điều kiện? - Nói phần chú ý: - Cho HS làm ?1 ? Muốn biết lập được tỉ lệ thức hay không ta phải làm gì? - Cho 2 HS lên bảng làm. Chú ý : viết 4 = ? Chia hai phân số ta làm thế nào? ? Sau khi rút gọn ta được hai kết quả khác nhau thì kết luận như thế nào? ! Xét tỉ lệ thức. - Nhắc lại định nghĩa tỉ lệ thức (b, d 0) - Thử xem hai số hữu tỉ đó có bằng nhau hay không. - Lên bảng trình bày. - Lấy phân số thứ nhất nhân với phân số nghịch đảo của phân số thứ hai. - Hai tỉ số trên không lập được tỉ lệ thức. Hay : 18.36 = 24.27 - Các số hạng của tỉ lệ thức a, b, c, d - Các ngoại tỉ (số hạng ngoài): a,d - Các trung tỉ (số hạng trong) : b,c ?1 Từ các số hữu tỉ sau đây có lập được thành tỉ lệ thức hay không? a) và b) và Vậy hai tỉ số trên không lập được tỉ lệ thức. Hoạt động 3: Tính chất 13 phút Hãy nhân hai tỉ số của tỉ lệ thức này với tích 27.36 - Cho HS làm ?2 ? Từ ad = bc, ta có thể suy ra được tỉ lệ thức : hay không? ! Từ ad = bc và a,b,c,d 0 làm thế nào để có: ? ? ? - Giới thiệu bảng tóm tắt trang 26 ad = bc Chia hai vế cho tích bd đk:bd0 Chia hai vế cho cd Chia hai vế cho ab Chia hai vế cho ac - Đối với từng tỉ lệ thức nêu nhận xét. 2. Tính chất Tính chất 1: (Tính chất cơ bản) Nếu thì ad = bc. Tính chất 2: Nếu ad = bc và a,b,c,d 0 thì ta có các tỉ lệ thức: ; ; ; * Chú ý: Với a,b,c,d0 từ 1 trong 5 đẳng thức ta có thể suy ra các đẳng thức còn lại. Hoạt động 4: Củng cố 10 phút ? Làm các bài tập 44, 47 trang 26 SGK. - Hs tự làm – Gv quan sát Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà 2 phút Làm các bài tập 45, 46, 48 trang 26 SGK Chuẩn bị bài mới * Rút kinh nghiệm : Ngày soạn: 03/ 10/ 2005 Ngày dạy: 05/ 10/ 2005 Tuần 5: Tiết 10: LUYỆN TẬP – KIỂM TRA 15 PHÚT I. Mục tiêu: - Củng cố định nghĩa và hai tính chất của tỉ lệ thức.

File đính kèm:

  • docDS7.Giao-an-Dai-so-7.tiet01-58.googlepages.com.anhvu39.NLS.doc