Bài giảng môn toán lớp 7 - Tính chất dãy tỉ số bằng nhau

?1: Cho tỉ lệ thức .

Hãy so sánh các tỉ số và với các tỉ số trong tỉ lệ thức đã cho

 

ppt17 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 619 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn toán lớp 7 - Tính chất dãy tỉ số bằng nhau, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO ĐẠI LỘCTRƯỜNGTHCS LÝ TỰ TRỌNGKính chaøo quyù thaày coâ veà döï giôø daïy hoïc baèng chöông trình PowerPoitThöïc hieän: Voõ Tieán DungToå : Toaùn LyùKIỂM TRANếu thì Tính chất 1:Tính chất 2 : Nếu và a, b, c, d ≠ 0 thì ta có các tỉ lệ thức :Nêu tính chất tỉ lệ thức ? Từ ta có thể suy ra không ?TÍNH CHAÁT DAÕY TÆ SOÁ BAÈNG NHAU1. Tính chất dãy tỉ số bằng nhau: ?1: Cho tỉ lệ thức . Hãy so sánh các tỉ số và với các tỉ số trong tỉ lệ thức đã choGiải:TÍNH CHAÁT DAÕY TÆ SOÁ BAÈNG NHAU1. Tính chất dãy tỉ số bằng nhau: Từ ta suy ra Bài tập : Cho tỉ lệ thức . Ta suy rađược Không. Vì sao?Trả lời : Không . Vì ( b ≠ -d ; b ≠ d ) Chứng minh: Xét tỉ lệ thức có giá trị chung của các tỉ số bằng k , ta có :Suy ra a = ................. ; c = ......................Ta có:Từ (1), (2) và (3) suy ra : .........................................................................b.kd.kBài tập : Tìm hai số x và y biết và Gợi ýSử dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau.Ta có : Suy ra : Vậy hai số cần tìm là 6 và 10Giải : Cho dãy tỉ số .Hãy so sánh từng tỉ số đã cho với các tỉ số dưới đây.Vậy TÍNH CHAÁT DAÕY TÆ SOÁ BAÈNG NHAU1. Tính chất dãy tỉ số bằng nhau: Từ ta suy ra ( b ≠ -d ; b ≠ d ) Mở rộng: Các tỉ số đều có nghĩa2. Chú ý: Khi có dãy tỉ số , ta nói các số a, b, c tỉ lệ với các số 2; 3; 5Ta viết : a : b : c = 2 : 3 : 5TÍNH CHAÁT DAÕY TÆ SOÁ BAÈNG NHAU1. Tính chất dãy tỉ số bằng nhau: Từ ta suy ra ( b ≠ -d ; b ≠ d ) Mở rộng: Các tỉ số đều có nghĩa2. Chú ý: Sgk?2:Dùng dãy tỉ số bằng nhau để thể hiện câu nói sau:“ Số học sinh của ba lớp 7A, 7B, 7C tỉ lệ với các số 8; 9; 10 ”Giải :Gọi Số học sinh của ba lớp 7A, 7B, 7C lần lượt là a; b; cTa có : Bài tập 57/30 SGKSố viên bi của ba bạn Minh, Hùng, Dũng tỉ lệ với các số 2; 4 ; 5. Tính số viên bi của mỗi bạn, biết rằng ba bạn có tất cả 44 viên.Biết: Số viên bi của ba bạn Minh, Hùng, Dũng tỉ lệ với các số 2; 4 ; 5. Tổng số bi của ba bạn là 44 viênGợi ýDùng dãy tỉ số bằng nhau để thể hiện số bi của ba bạn Minh, Hùng, Dũng tỉ lệ với 2; 4 ; 5Giải: Gọi số bi của Minh, Hùng, Dũng lần lượt là a, b, c Ta có : và a + b + c = 44Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có: Suy ra: Vậy số bi của Minh, Hùng, Dũng lần lượt là 8 ; 16; 20Hướng dẫn học ở nhà :Ôn tập và nắm vững tính chất tỉ lệ thức và tính chất dãy tỉ số bằng nhauLàm bài tập 55; 56; 58 trang 30 SGK 60; 61;62;63;64 trang 31 SGK 75 ;76 trang 14 SBTHướng dẫn bài tập 56 SGK trang 30Tìm diện tích của hình chữ nhật biết rằng tỉ số hai cạnh của nó bằng và chu vi bằng 28baCV = 2.( a + b ) = 28a + b = 14Dùng tính chất dãy tỉ số bằng nhau Kính chuùc söùc khoûeChaøo thaân aùi

File đính kèm:

  • pptTinh chat day ty so bang nhau.ppt
Giáo án liên quan