Bài giảng môn toán lớp 7 - Tiết 9: Tỉ lệ thức (tiết 5)
1. Định nghĩa:
a, Ví dụ:
b,Định nghĩa: (SGK/24)
Tỉ lệ thức là đ?ng thức của
hai tỉ số
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn toán lớp 7 - Tiết 9: Tỉ lệ thức (tiết 5), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chào mõng Thiết kế & thực hiện : Nguyễn Thị HươngTrêng THCS Minh Khai - TP Thanh Ho¸C¸c em häc sinh líp 7CĐẳng thức của hai tỉ số được gọi là gì ?Ngày 19 tháng 09 năm 2011 Kiểm tra bài cũSo sánh hai tỉ số vàGiải:Ta có:Do đó:Ta nói đây là một tỉ lệ thức Tiết 9 TỈ LỆ THỨC. 1. Định nghĩa:a, Ví dụ:b,Định nghĩa: (SGK/24)Cĩ hai cách viết tỉ lệ thức: Cách 1: Cách 2: a : b = c : dTỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số Là 1 tỉ lệ thức Tiết 9 Bài 7: TỈ LỆ THỨC. c, Ghi chú. - Trong tỉ lệ thức a:b =c:d, các số a,b,c,d được gọi là các số hạng của tỉ lệ thức. - a và d là các số hạng ngoài hay ngoại tỉ. - b và c là các số hạng trong hay trung tỉ.ad Tiết 9 Bài 7: TỈ LỆ THỨC. 1. Định nghĩad, Bài ?1.1 Từ các tỉ số sau đây có lập được tỉ lệ thức không ?. a, vàb, vàGiải: Tiết 9 Bài 7: TỈ LỆ THỨC. 1Từ các tỉ số sau đây có lập được tỉ lệ thức không ?. a, vàb, vàVậy các tỉ số trong câu a lập được tỉ lệ thức.Vậy các tỉ số trong câu b không lập được tỉ lệ thức.Giải:a, Ta có:Suy rab, Ta có:Suy raBài 49(SGK/26): Chọn các cặp tỉ số lập được tỉ lệ thức trong các cặp tỉ số sau đây:TÌM Ô CHỮ20 : = (-12) : 3.C.A.Đ.N.Điền số thích hợp vào các ô vuông dưới đây để có tỉ lệ thức. Sau đó viết các chữ tương ứng với các số tìm được vào các ô ở hàng dưới cùng của bài em sẽ biết được một truyền thống tốt đẹp của dân tộc ta.: 6 = 8 : 3.0,1 : 5 = : 3.H.L.M.U.-3 : = 15 : 7.R.1612-1,4160,3-59,16-1,4160,1 : 5 = : 3.20 : = (-12) : 3.C.A.Đ.N.: 6 = 8 : 3.H.L.M.U.-3 : = 15 : 7.R.160,060,3LALANHĐUMCHLARA///-1,4-1,416120,39,1-560,06Hướng dẫn về nhà:- Học thuộc định nghĩa tỉ lệ thức.- Làm bài tập 44; 45; 50 trang 27 SGK- Đọc phần 2 “tính chất tỉ lệ thức”.Chĩc c¸c em häc giái.
File đính kèm:
- tiet 9 ti le thuc(1).ppt