Câu 1: Tỉ số của hai số a và b với b 0 là gì ? Viết kí hiệu.
Trả lời: Tỉ số của hai số a và b với b 0 là thương của phép chia a cho b.
Kí hiệu hoặc a : b
Câu 2: So sánh hai tỉ số:
a) 3 : 4 và 6 : 8
14 trang |
Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 891 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn toán lớp 7 - Tiết 9 : Tỉ lệ thức (tiếp), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bộ môn: Đại sốLớp: 7/5 Gv: Nguyễn Thành ThiNHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG PHÒNG GD-ĐT VẠN NINHPhòng GD-ĐT Vạn NinhTrường THCS Nguyễn Trung Trực=>Câu 2: So sánh hai tỉ số: a) 3 : 4 và 6 : 8b) Ta có:Câu 1: Tỉ số của hai số a và b với b 0 là gì ? Viết kí hiệu. Giải: a) Ta có:=>Trả lời: Tỉ số của hai số a và b với b 0 là thương của phép chia a cho b. Kí hiệu hoặc a : bĐẳng thức của hai tỉ số được gọi là gì ?Tiết 9 : TỈ LỆ THỨCChẳng hạn, tỉ lệ thức còn được viết là 3 : 4 = 6 : 8d. Ghi chú:Trong tỉ lệ thức a : b = c : d, các số a, b, c, d được gọi là các số hạng của tỉ lệ thức: a và d là các số hạng ngoài hay ngoại tỉ. b và c là các số hạng trong hay trung tỉ.Tỉ lệ thức còn được viết là a : b = c : d1. Định nghĩac. Ví dụ: SGK/24 Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số (điều kiện b; d ≠ 0) a. Định nghĩa:b. Kí hiệu:?1 Từ các tỉ số sau đây có lập được tỉ lệ thức không ?Giảilập được tỉ lệ thứcKhông lập được tỉ lệ thứclập được tỉ lệ thức2. Tính chấtTính chất 1: (tính chất cơ bản của tỉ lệ thức)Xét tỉ lệ thức . Nhân hai tỉ số của tỉ lệ thức này với tích 27. 36Ta được:Ta được:Xét tỉ lệ thức . Nhân hai tỉ số của tỉ lệ thức này với tích b.d?2 Bằng cách tương tự, từ tỉ lệ thức , ta có thể suy ra ad = bc không ? Từ tỉ lệ thức 18.36=24.27?2 Bằng cách tương tự, từ tỉ lệ thức , ta có thể suy ra ad = bc không ?2. Tính chấtTính chất 1: (tính chất cơ bản của tỉ lệ thức)Nếu thì ad = bc=> 2. Tính chấtTa có thể làm như sau:?3 Bằng cách tương tự, từ đẳng thức ad = bc , ta có suy ra được tỉ lệ thức không ?Chia 2 vế của đẳng thức ad = bc cho tích b.dChia 2 vế của đẳng thức 18.36 = 24.27 cho tích 27.36, ta được:Từ đẳng thức 18.36 = 24.27. Ta có suy ra được tỉ lệ thức không?Ta đượcTương tự ta có:Như vậy: Với a, b, c, d ≠ 0 từ một trong năm đẳng thức sau đây ta có thể suy ra các đẳng thức còn lại:ad = bc(1)(2)(3)(4)2. Tính chấtTính chất 2:Bài 47 a (SGK/26) Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể được từ đẳng thức sau: 6 . 63 = 9 . 42Bài làm Các tỉ lệ thức là:LUYỆN TẬP- CỦNG CỐBài 46 (trang 26 - SGK) Tìm x trong các tỉ lệ thức sau:LUYỆN TẬP- CỦNG CỐCâuĐSSửa1) Từ: 2) Từ 3) Từ: 3 . 8 = 2 . 12=> BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM: Điền dấu “x” vào cột đúng (Đ), sai (S) cho phù hợp. Nếu sai hãy sửa lại cho đúng. x x x- Học thuộc định nghĩa tỉ lệ thức.- Học thuộc công thức của tính chất 1 và tính chất 2 của tỉ lệ thức- Làm bài tập 44; 45; 48 trang 26 SGK- Tiết sau luyện tập+ Kiểm tra 15’.HƯỚNG DẪN VỀ NHÀBuổi học đến đây kết thúc! Xin cảm ơn các thầy cô giáo và các em
File đính kèm:
- TI LE THUC.ppt