Bài giảng môn toán lớp 7 - Tiết 9: Lũy thừa của một số hữu tỉ (tiếp theo)

Kiểm tra bài cũ

 Luỹ thừa bậc n của một số hữu tỉ x, kí hiệu xn, là .

.

xn = .

 

ppt20 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 938 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn toán lớp 7 - Tiết 9: Lũy thừa của một số hữu tỉ (tiếp theo), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Lũy thừa của một số hữu tỉ(Tiếp theo)Tiết 9x.x.x...x (x Q, n N, n >1)n thừa sốẻẻ tích của n thừa số x (n là một số tự nhiên lớn hơn 1)Kiểm tra bài cũ Luỹ thừa bậc n của một số hữu tỉ x, kí hiệu xn, là ..................................................................................................................................xn = ...........................................xm+nxm-n ( x ≠ 0, m ≥ n)Câu 2 : Với x Q ; m,n N. xm . xn = ................ xm : xn = ............... (xm)n = .....xm.n?1 Tính và so sánh :a) (2 . 5)2 và 22 . 52; b)123và1234.3343.Giải:a) (2 . 5)2 = 102100=.12343=38322 . 52 =4 . 25=1003.34=31227512==3383.1323334318.=2764=27512(2.5)2=22.521231234.3=.334Công thức :(x .y)n =xn . yn(Luỹ thừa của một tích bằng tích các luỹ thừa)?2Tính: a) ; b) (1,5)3 . 8.135.35Chứng minh: (xy).(xy).....(xy)n lần(xy)n == (x.x...x). (y.y....y)n thừa sốn thừa số= xn .yn 1. Lũy thừa của tớch.Bài tập : Viết các tích sau dưới dạng luỹ thừa của một số hữu tỉ :a) 108. 28 ; b) 254. 28 ; c) 158. 94Giải : a) 108. 28 =(10.2)8 = 208b) 254. 28 =(52)4. 28= 58. 28= (5.2)8=108c) 158.94 =158.(32)4= 158.38= (15.3)8= 458-2 33(-2) 33310 25?3Tính và so sánh :a) ; b) vàvà 10 255Công thức : x yn=xnyn(y ≠ 0)(Luỹ thừa của một thương bằng thương các luỹ thừa)Tính:722242(-7,5)3(2,5)315327?4;;?4 TớnhBài tập : Viết các biểu thức sau dưới dạng một luỹ thừa:a) 108 : 28 ; b) 272 : 253?5Tính : a) (0,125)3. 83 ; b)(-39)4: 134?5Tớnh nhanh tớch (0,125)3.83 như thế nào?81048Bài tập 34/22(SGK):Trong vở bài tập của bạn Dũng có bài làm sau:(-5)2.(-5)3 = (-5)6 (0,75)3 : 0,75 = (0,75)2c) (0,2)10 :(0,2)5 = (0,2)2d) e) f)17-24=17-6503125===503 5350 53103 = 1000ĐSSĐSS8410-8== 22Sửa lại : (-5)2.(-5)3=(-5)5Sửa lại: (0,2)517-2417-8=Sửa lại:(23)10(22)8==Sửa lại:=81048230216 214Bài tập 35/22(SGK): Ta thừa nhận tính chất sau đây: Với a ≠ 0,a ≠ ±1, nếu am=an thi m=n. Dựa vào tính chất này hãy tỡm các số tự nhiên m và n biết:a) b) 75n=132343125=12mx goùi laứ cụ soỏ ; n goùi laứ soỏ muừ + Quy ửụực x1 = x ; x0 = 1 ( x ≠ 0 )  1. LUếY THệỉA VễÙI SOÁ MUế Tệẽ NHIEÂN Ghi nhớ:3. LUếY THệỉA CUÛA LUếY THệỉA vụựi x  Q ; m vaứ n  NVới *Nhận xét:vụựi x  Q ; m vaứ n  N thỡ xm.xn = xm+n xm : xn =xm-n2. TÍCH VAỉ THệễNG CủA HAI LUếY THệỉA CUỉNG Cễ SỐ Ghi nhớ: * Tính chất : Với a ≠ 0,a ≠ ±1. Nếu am = an thỡ m = n. Nếu am = bm thỡ a = b.(x .y)n =xn . ynCông thức : x yn=xnyn(y ≠ 0) 4.Luừy thửứa cuỷa tớch. Lũy thừa của 1 thương Ghi nhớ:Hướng dẫn học ở nhà-Ôn tập các quy tắc và công thức về luỹ thừa.-Bài tập :37(b,d),38;39;40(SGK) 44;45;46;47;48;50;51(SBT)-Tiết sau luyện tập.Chúc các em học giỏi. DANH LAMTHAẫNG CAÛNHBài tập 37/22(SGK):Tớnh giỏ trị biểu thứca) b)42.43 21027.9365.82

File đính kèm:

  • pptLuy thua cua 1 so huu ti (tiep).ppt