Bài giảng môn toán lớp 7 - Tiết 9 - Bài 7: Tỉ lệ thức (Tiết 3)
Tỉ số của hai số a và b
So sánh hai tỉ số
Tỉ số của hai số a và b
là thương của phép chia a cho b.
Kí hiệu là a : b hay
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn toán lớp 7 - Tiết 9 - Bài 7: Tỉ lệ thức (Tiết 3), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Người thực hiện: Đào Thị Mai PhươngĐơn vị: Trường THCS Thị trấn Tiết 9 Bài 7: TỈ LỆ THỨC. Do đó:Ta có :* Kiểm tra bài cũ :Giải:So sánh hai tỉ số vàTỉ số của hai số a và b là gì? Ký hiệu.Tỉ số của hai số a và blà thương của phép chia a cho b.Kí hiệu là a : b hay TiÕt 9 : TØ LƯ Thøc. Tiết 9 Bài 7: TỈ LỆ THỨC. 1. Định nghĩaa, Ví dụ:So sánh hai tỉ số vàGiải:Ta có:Do đó:Ta nói đây là một tỉ lệ thứcCĩ hai cách viết tỉ lệ thức: Cách 1: Cách 2: a : b = c : dTỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số Tiết 9: Tỉ lệ thức( b,d khác 0 )1. Định nghĩaChẳng hạn, tỉ lệ thức cịn được viết là 3 : 4 = 6 : 8+ Ghi chú:1. Định nghĩaTiết 9: Tỉ lệ thức - Trong tỉ lệ thức a:b =c:d, các số a,b,c,d được gọi là các số hạng của tỉ lệ thức. - a và d là các số hạng ngoài hay ngoại tỉ. - b và c là các số hạng trong hay trung tỉ.ad1. Định nghĩaCác ngoại tỉ là:Các trung tỉ là:Tiết 9: Tỉ lệ thứcHai tỉ sốVà Được gọi là tỉ lệ thức khi nào? Trả lời:Hai tỉ sốVà được gọi là tỉ lệ thức khi: m; qn; p?1 Từ các tỉ số sau đây cĩ lập được tỉ lệ thức khơng ?Giảilập được tỉ lệ thứcKhơng lập được tỉ lệ thức1. Định nghĩaTiết 9: Tỉ lệ thức2. Tính chất:+ tính chất 1 ( tính chất cơ bản của tỉ lệ thức):Xét tỉ lệ thức . Nhân hai tỉ số của tỉ lệ thức này với tích 27. 36Ta được:?2 Bằng cách tương tự, từ tỉ lệ thức , ta cĩ thể suy ra ad = bc khơng ?Ta được:Xét tỉ lệ thức . Nhân hai tỉ số của tỉ lệ thức này với tích b.d Vậy: Nếu thì ad = bc1. Định nghĩa: Tiết 9: Tỉ lệ thức+ Tính chất 2:Ta có thể làm như sau:?3 bằng cách tương tự, từ đẳng thức a.d=b.c, ta có thể suy ra tỉ lệ thức không?Chia 2 vế của đẳng thức ad = bc cho tích b.dchia hai vế của dẳng thức 18 . 36 = 24. 27 cho tích 27 . 36, ta được: Từ đẳng thức 18 . 36 = 24. 27, ta có suy ra được tỉ lệ thức Không? Vậy: Từ ad = bc với b,d ≠ 0 Ta được2. Tính chất1. Định nghĩaTiết 9: Tỉ lệ thứcNếu ad = bc và a, b, c, d ≠ 0 thì ta cĩ các tỉ lệ thứcNhư vậy, với a,b,c,d ≠ 0 từ một trong năm đẳng thức sau đây ta cĩ thể suy ra các đẳng thức cịn lại:ad = bc2. Tính chất:1. Định nghĩa:+ Tính chất 2Tiết 9: Tỉ lệ thứcTiết 10: Luyện tậpI/ BÀI TẬP CŨ:BÀI 44: Thay tỉ số giữa các số hữu tỉ bằng tỉ số giữa các số nguyên:a) 1,2 : 3,24GIẢI:a) 1,2 : 3,24Vậy:Vậy: Bài 47: Lập tất cả các tỉ lệ thức cĩ thể được từ các đẳng thức sau: a) 6.63 = 9.42b) 0,24.1,61 = 0,84.0,46Giảia) Từ : 6.63 = 9.42 ta cĩ:b) Từ 0,24.1,61 = 0,84.0,46 ta cĩ:Tiết 10: Luyện tậpI/ BÀI TẬP CŨ:BÀI 44:Tiết 10: Luyện tậpI/ BÀI TẬP CŨ:II/ BÀI TẬP MỚI:BÀI 49: từ các tỉ số sau đây cĩ lập được tỉ lệ thức khơng?GIẢI:a) Vậy 3,5 : 5,25 và 14 : 21 lập được một tỉ lệ thứcb)Suy ra: 3,5 : 5,25 =14 : 21Suy ra: Vậy khơng lập được một tỉ lệ thức từ các tỉ số trênHƯỚNG DẪN HỌC SINH TỰ HỌC Ở NHÀ1/ Học định nghĩa tỉ lệ thức, tính chất của tỉ lệ thức2/ Xem lại các bài tập đã làm và làm thêm bài 46, 48, 50, 52 SGK_tr26-27-28
File đính kèm:
- Ti le thuc(3).ppt