1. Định nghĩa
Tỉ lệ thức là đẳng thức
của hai tỉ số
Trong tỉ lệ thức a : b = c : d, các số a, b, c, d được gọi là các
số hạng của tỉ lệ thức:
a và d là các số hạng ngoài hay ngoại tỉ.
b và c là các số hạng trong hay trung tỉ
21 trang |
Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 623 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng môn Toán lớp 7 - Tiết 9 - Bài 7: Tỉ lệ thức (tiết 2), để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 9Giáo viên: Nguyễn Thị Hồng Nhạn Tổ toánTrường THCS Nguyễn HuệTX Đông Hà - Quảng TrịDo đó:Ta có:Ta nói đẳng thức: là một tỉ lệ thứcVậy tỉ lệ thức là gì ?* Kieåm tra baøi cuõ :So sánh hai ti số và1. Định nghĩaDo đó: So sánh hai tỉ số vàTa có:Ta nói đẳng thức: là một tỉ lệ thức+ Định nghĩa: Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số + VÝ dô:TiÕt 9. §7. TØ LÖ Thøc.1. Định nghĩa+ Định nghĩa:Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số + VÝ dô:TiÕt 9. §7. TØ LÖ Thøc.Tỉ lệ thức còn được viết là a : b = c : d Chẳng hạn, tỉ lệ thức còn được viết là 3 : 4 = 6 : 8+ Ghi chú:Trong tỉ lệ thức a : b = c : d, các số a, b, c, d được gọi là các số hạng của tỉ lệ thức: a và d là các số hạng ngoài hay ngoại tỉ. b và c là các số hạng trong hay trung tỉ1. Định nghĩa+ Định nghĩa:Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số + VÝ dô:TiÕt 9. §7. TØ LÖ Thøc.+ Ghi chú: a và d là các số hạng ngoài hay ngoại tỉ. b và c là các số hạng trong hay trung tỉ * Hãy cho ví dụ về tỉ lệ thức1. Định nghĩa+ Định nghĩa:Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số + VÝ dô:TiÕt 9. §7. TØ LÖ Thøc.+ Ghi chú: a và d là các số hạng ngoài hay ngoại tỉ. b và c là các số hạng trong hay trung tỉ?1 Từ các tỉ số sau đây có lập được tỉ lệ thức không ?Giảilập được tỉ lệ thức1. Định nghĩa+ Định nghĩa:Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số + VÝ dô:TiÕt 9. §7. TØ LÖ Thøc.+ Ghi chú: a và d là các số hạng ngoài hay ngoại tỉ. b và c là các số hạng trong hay trung tỉ?1 Từ các tỉ số sau đây có lập được tỉ lệ thức không ?GiảiKhông lập được tỉ lệ thức1. Định nghĩa+ Định nghĩa:Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số + VÝ dô:TiÕt 9. §7. TØ LÖ Thøc.+ Ghi chú: a và d là các số hạng ngoài hay ngoại tỉ. b và c là các số hạng trong hay trung tỉ2. Tính chất+ Tính chất 1: (Tính chất cơ bản của tỉ lệ thức)Xét tỉ lệ thức Ta được:Các em nghiên cứu và giải thích cách làm của bài tập sau: Nhân hai tỉ số của tỉ lệ thức này với tích 27. 361. Định nghĩa+ Định nghĩa:Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số + VÝ dô:TiÕt 9. §7. TØ LÖ Thøc.+ Ghi chú: a và d là các số hạng ngoài hay ngoại tỉ. b và c là các số hạng trong hay trung tỉ2. Tính chất+ Tính chất 1: (Tính chất cơ bản của tỉ lệ thức)Xét tỉ lệ thức Ta được: Nhân hai tỉ số của tỉ lệ thức này với tích 27. 36?2 Bằng cách tương tự từ tỉ lệ thức ta có thể suy ra ad = bc không ?Xét tỉ lệ thức Nhân hai tỉ số của tỉ lệ thức này với tích b.dTa được:Nếu thi ad=bc1. Định nghĩa+ Định nghĩa:Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số + VÝ dô:TiÕt 9. §7. TØ LÖ Thøc.+ Ghi chú: a và d là các số hạng ngoài hay ngoại tỉ. b và c là các số hạng trong hay trung tỉ2. Tính chất+ Tính chất 1: (Tính chất cơ bản của tỉ lệ thức)Nếu thi ad=bc* Khi có tỉ lệ thức ta có thể nhân chéo các số hạng để được đẳng thức ad = bc* Nếu a, b, c, d là các số nguyên thì tính chất này rút ra từ định nghĩa hai phân số bằng nhau (đã học)1. Định nghĩa+ Định nghĩa:Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số + VÝ dô:TiÕt 9. §7. TØ LÖ Thøc.+ Ghi chú: a và d là các số hạng ngoài hay ngoại tỉ. b và c là các số hạng trong hay trung tỉ2. Tính chất+ Tính chất 1: (Tính chất cơ bản của tỉ lệ thức)Nếu thi ad=bcNgược lại nếu có đẳng thức ad = bc thì ta có thể suy ra tỉ lệ thức được không?1. Định nghĩa+ Định nghĩa:Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số TiÕt 9. §7. TØ LÖ Thøc.+ Ghi chú: a và d là các số hạng ngoài hay ngoại tỉ. b và c là các số hạng trong hay trung tỉ2. Tính chất+ Tính chất 1: (Tính chất cơ bản của tỉ lệ thức)Nếu thi ad=bc+ Tính chất 2Từ đẳng thức 18.36 = 24.27Ta có suy ra được tỉ lệ thức không?Ta có thể làm như sau:Chia 2 vế của đẳng thức 18.36 = 24.27 cho tích 27.36, ta được:?3 Bằng cách tương tự, từ đẳng thức ad = bc ta có suy ra được tỉ lệ thức không ?Chia 2 vế của đẳng thức ad = bc cho tích b.dTa được+ Ví dụ Vậy: Từ ad = bc với b,d ≠ 0 + Tính chất 21. Định nghĩa+ Định nghĩa:Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số TiÕt 9. §7. TØ LÖ Thøc.+ Ghi chú: a và d là các số hạng ngoài hay ngoại tỉ. b và c là các số hạng trong hay trung tỉ2. Tính chất+ Tính chất 1: (Tính chất cơ bản của tỉ lệ thức)Nếu thi ad=bc+ Ví dụ Vậy: Từ ad = bc với b,d ≠ 0 + Tính chất 2Bằng cách tương tựNếu ad = bc và a, b, c, d ≠ 0 thì ta có các tỉ lệ thức 1. Định nghĩa+ Định nghĩa:Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số TiÕt 9. §7. TØ LÖ Thøc.+ Ghi chú: a và d là các số hạng ngoài hay ngoại tỉ. b và c là các số hạng trong hay trung tỉ2. Tính chất+ Tính chất 1: (Tính chất cơ bản của tỉ lệ thức)Nếu thi ad=bc+ Ví dụ+ Tính chất 2Nếu ad = bc và a, b, c, d ≠ 0 thì ta có các tỉ lệ thứcad = bc1) Bài 47 (trang 26 - SGK)Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể được từ các đẳng thức sau:a) 6.63 = 9.42Giảia) Từ : 6.63 = 9.42 ta có:1. Định nghĩa+ Định nghĩa:Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số TiÕt 9. §7. TØ LÖ Thøc.+ Ghi chú: a và d là các số hạng ngoài hay ngoại tỉ. b và c là các số hạng trong hay trung tỉ2. Tính chất+ Tính chất 1: (Tính chất cơ bản của tỉ lệ thức)Nếu thi ad=bc+ Ví dụ+ Tính chất 2Nếu ad = bc và a, b, c, d ≠ 0 thì ta có các tỉ lệ thứcad = bc Bài 46 (trang 26 - SGK) Tìm x trong các tỉ lệ thức sau:1. Định nghĩa+ Định nghĩa:Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số TiÕt 9. §7. TØ LÖ Thøc.+ Ghi chú: a và d là các số hạng ngoài hay ngoại tỉ. b và c là các số hạng trong hay trung tỉ2. Tính chất+ Tính chất 1: (Tính chất cơ bản của tỉ lệ thức)Nếu thi ad=bc+ Ví dụ+ Tính chất 2Nếu ad = bc và a, b, c, d ≠ 0 thì ta có các tỉ lệ thứcad = bc Dùng tính chất 1 cho ta khi biết 3 số hạng của một tỉ lệ thức ta có thể tìm được số hạng thứ tư. Cụ thể là ta có ad = bc Hướng dẫn về nhà:1. Định nghĩa+ Định nghĩa:Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số TiÕt 9. §7. TØ LÖ Thøc.+ Ghi chú: a và d là các số hạng ngoài hay ngoại tỉ. b và c là các số hạng trong hay trung tỉ2. Tính chất+ Tính chất 1: (Tính chất cơ bản của tỉ lệ thức)Nếu thi ad=bc+ Ví dụ+ Tính chất 2Nếu ad = bc và a, b, c, d ≠ 0 thì ta có các tỉ lệ thứcad = bcEm hãy nhận xét vị trí các số hạng của tỉ lệ thức để đổi chổ các số hạng như thế nào để được tỉ lệ thức mới.Hướng dẫn về nhà:1. Định nghĩa+ Định nghĩa:Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số TiÕt 9. §7. TØ LÖ Thøc.+ Ghi chú: a và d là các số hạng ngoài hay ngoại tỉ. b và c là các số hạng trong hay trung tỉ2. Tính chất+ Tính chất 1: (Tính chất cơ bản của tỉ lệ thức)Nếu thi ad=bc+ Ví dụ+ Tính chất 2Nếu ad = bc và a, b, c, d ≠ 0 thì ta có các tỉ lệ thứcad = bcHướng dẫn về nhà:Học thuộc định nghĩa tỉ lệ thức.Học thuộc công thức của tính chất 1 và tính chất 2 của tỉ lệ thứcLàm bài tập 44; 45; 46b,c trang 26 SGKLàm bài tập 61; 62 trang 12, 13 sbt.1. Định nghĩa+ Định nghĩa:Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số TiÕt 9. §7. TØ LÖ Thøc.+ Ghi chú: a và d là các số hạng ngoài hay ngoại tỉ. b và c là các số hạng trong hay trung tỉ2. Tính chất+ Tính chất 1: (Tính chất cơ bản của tỉ lệ thức)Nếu thi ad=bc+ Ví dụ+ Tính chất 2Nếu ad = bc và a, b, c, d ≠ 0 thì ta có các tỉ lệ thứcad = bcHướng dẫn về nhà:1. Định nghĩa+ Định nghĩa:Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số TiÕt 9. §7. TØ LÖ Thøc.+ Ghi chú: a và d là các số hạng ngoài hay ngoại tỉ. b và c là các số hạng trong hay trung tỉ2. Tính chất+ Tính chất 1: (Tính chất cơ bản của tỉ lệ thức)Nếu thi ad=bc+ Ví dụ+ Tính chất 2Nếu ad = bc và a, b, c, d ≠ 0 thì ta có các tỉ lệ thứcad = bcHướng dẫn về nhà:CHÀO TẠM BIỆTCHÚC CÁC EM HỌC TẬP TỐT
File đính kèm:
- Tiet 9 Bai 7 Ti le thuc.ppt