Bài giảng môn Toán lớp 7 - Tiết 7: Bài 5: Luỹ thừa của một số hữu tỉ (tiếp)
1. Luỹ thừa của một tích.
Tính và so sánh.
Công thức:
(Luỹ thừa của một tích bằng tích các luỹ thừa)
Tính nhanh tích (0,125)3.83 như thế nào?
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Toán lớp 7 - Tiết 7: Bài 5: Luỹ thừa của một số hữu tỉ (tiếp), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KiÓm tra bµi còa,Thực hiện phép tínhb, Tìm x, biết 1Tính nhanh tích (0,125)3. 83 ta làm như thế nào?Tiết 7: §5 LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ (tiếp)1. Luỹ thừa của một tích.?1Tính và so sánh.(Luỹ thừa của một tích bằng tích các luỹ thừa)Tính nhanh tích (0,125)3.83 như thế nào?(0,125)3 .83 = 13 = 1(0,125.8)3=(x.y)n = xn. yn Công thức:Ta có Cách 2Tiết 7: §5 LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ (tiếp)1. Luỹ thừa của một tích.Tính và so sánh.(x.y)n = xn. yn (Luỹ thừa của một tích bằng tích các luỹ thừa)?1?2Tính:Công thức:4Tiết 7: §5 LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ (tiếp)1. Luỹ thừa của một tích.(x.y)n = xn. yn 2. Luỹ thừa của một thương.?3Tính và so sánh.Công thức(Luỹ thừa của một thương bằng thương các luỹ thừa)5Tiết 7: §5 LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ (tiếp)1. Luỹ thừa của một tích.(x.y)n = xn. yn 2. Luỹ thừa của một thương.Tính nhanh thương (-39)4: 134 như thế nào?(-39)4: 134 =(-39: 13)4 =(-3)4 = 81Cách 2Ta có -39 = -3. 13(-39)4: 134 = (-3. 13)4: 134 =(-3)4. 134: 134 = (-3)4 = 81Tiết 7: §5 LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ (tiếp)1. Luỹ thừa của một tích.(x.y)n = xn. yn 2. Luỹ thừa của một thương.?4Tính.Bài tập 34: Trong vở bài tập của bạn Dũng có bài làm sau:Hãy kiểm tra lại các đáp số và sửa lại chỗ sai (nếu có)(-5)5(0,2)5Bài tập 36: Viết các biểu thức sau dưới dạng luỹ thừa của một số hữu tỉ. a, 108. 28 c, 254. 28 e, 272: 253Bài tập 37: Tính giá trị của các biểu thức sau.HƯỚNG DẪN VỀ NHÀÔn lại các quy tắc và công thức về luỹ thừa (học trong 2 tiết)Làm các bài 35; bài 36b,d bài 37c,d trong SGK- Các bài tập 44; 45; 46; 50; 51 trong SBT
File đính kèm:
- Tiet 7 Luy thua cua mot so huu ti tiep.ppt