Bài giảng môn toán lớp 7 - Tiết 68: Ôn tập

Câu 1: Điền từ đúng vào các chỗ trống trong các câu sau đây:

* gồm các lệnh được sắp xếp theo từng nhóm. Hàng liệt kê các bảng chọn được gọi là .

* Thanh công cụ gồm các

 

ppt15 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 644 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn toán lớp 7 - Tiết 68: Ôn tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chµo mõng Quý thÇy c« gi¸o,chµo c¸c em häc sinh vÒ tham dù tiÕt häcEmail:adaigia1cv@gmail.comEmail:caothanhc2@gmail.comTiết 68:ÔN TẬPLàm quen với WordBiểu tượng, cửa sổ làm việcMở văn bản, lưu văn bảnSoạn thảo văn bản đơn giảnQuy tắc gõ văn bảnCách gõ văn bản chữ ViệtBảng mã – Phông chữKiểu gõĐịnh dạng văn bảnĐịnh dạng ký tựĐịnh dạng đoạn văn bảnNút lệnhHộp thoại ParagraphChèn hình ảnhCách chèn hình ảnhThay đổi bố trí hình ảnhTrình bày cô đọng bằng bảngTạo bảngChèn hàng (cột)Xóa hàng, cột, bảngChỉnh sửa văn bảnChọn phần văn bản, xóa, chèn, sao chép, di chuyểnNút lệnhHộp thoại FontSoạn thảovăn bảnBÀI TẬPCâu 1: Điền từ đúng vào các chỗ trống trong các câu sau đây:* gồm các lệnh được sắp xếp theo từng nhóm. Hàng liệt kê các bảng chọn được gọi là..........................Bảng chọnthanh bảng chọn* Thanh công cụ gồm cácnút lệnhCâu 2: Nêu sự giống nhau và khác nhau về chức năng của phím Delete và phím Backspace trong soạn thảo văn bản? Giống nhau: Cả hai phím đều là phím xóa kí tự. Khác nhau: + Phím Backspace dùng để xóa kí tự ngay trước con trỏ soạn thảo; + Phím Delete để xóa kí tự ngay sau con trỏ soạn thảo.Câu 3: Khởi động phần mềm soạn thảo Word, em nháy đúp chuột vào biểu tượng:a. b. c. d. Câu 4: Các thành phần cơ bản của văn bản gồm :Ngữ pháp, từ ngữ, câu, đoạn văn Kí tự, dòng, đoạn, trang.c.Câu, chủ ngữ, vị ngữ.d.Cả 3 câu trên.Câu 5: Để lưu văn bản, em nháy vào nút:Câu 6: Em sử dụng 2 nút lệnh nào sau đây để sao chép phần văn bản:a. b. c. d. a. và b. và c. và Câu 7: Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em nhấn:a. Phím Enter b. Gõ dấu chấm câu c. Phím Home d. Phím End.Câu 8: Tác dụng lần lượt của các nút lệnh là :a. Kiểu chữ nghiêng, chữ đậm, chữ gạch chân.b. Kiểu chữ đậm, chữ nghiêng, chữ gạch chân.c. Kiểu chữ gạch chân, chữ nghiêng, chữ đậm.Câu 9: Các thao tác phổ biến để định dạng kí tự là:Chọn phông chữ. Chọn màu sắc, cỡ chữ.c. Chọn kiểu chữ (đậm, nghiêng, gạch chân).d. Cả 3 ý trên.Câu 10: Điền tác dụng của các nút lệnh sau: : Căn thẳng lề trái: Căn thẳng lề phảiCâu 11: Để chèn hình ảnh vào văn bản ta sử dụng hộp thoại nào?Font. Find and replace.c. Print.d. Insert  picture.Câu 12: Thông thường hình ảnh được chèn vào văn bản theo các cách nào? Trên dòng văn bản. Trên nền văn bản.c. Cả a và b sai.d. Cả a và b đúng.Câu 13: Để chèn thêm một cột vào bên phải (con trỏ nằm trong bảng) ta thực hiện như thế nào?Table => Insert => Columns to the Left.Table => Insert => Columns to the Right.c. Table => Insert => Table.d. Table => Insert => Rows Below.Câu 14: Để xóa bảng (con trỏ nằm trong bảng) ta làm như thế nào? Table => Delete => Table. Table => Delete => Rows.c. Table => Delete => Columns.d. Tất cả sai.Phát biểu sau đúng hay sai?a)Khi soạn thảo văn bản trên máy tính, em vừa gõ chữ vừa định dạng.b)Hai thiết bị thông dụng dùng để nhập nội văn bản là bàn phím và máy in.c)Hai nút lệnh và dùng để di chuyển một phần văn bản. d)Muốn đóng cửa sổ Word ta nháy chuột vào bảng chọn File => closeSSSĐNút lệnhTênSử dụng đểOpenMở văn bản đã lưuSaveLưu văn bảnCopySao chép văn bảnUndoKhôi phục lại thao tác vừa thực hiệnBNút lệnh, tổ hợp phímCông dụngGhépa. Mở văn bản đã lưu1 - b. Lưu văn bản2 - c. Sao chép văn bản3- CTRL+ Ld. Khôi phục lại thao tác vừa thực hiện4-CTRL+ Re. Canh đều5-CTRL + Jf. Canh trái6-g. Canh phải7-h. Biểu tượng Word8-Hướng dẫn về nhàXem lại các nội dung trênHọc bài để chuẩn bị thi HKII

File đính kèm:

  • ppttinh chat ba duong phan giac.ppt