Ở chương 3 chúng ta đã được học về phương trình biểu thị quan hệ bằng nhau giữa 2 biểu thức .Ngoài quan hệ bằng nhau, 2 biểu thức còn có quan hệ nào khác ? Nó được biểu thị ra sao? Ngoài phương trình còn có biểu thức dạng nào ? Cách C/m, cách giaỉ 1 số bài toán dạng này như thế nào? Nội dung chương 4 sẽ lần lượt giải đáp giúp các em các câu hỏi này.
25 trang |
Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 722 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng môn Toán lớp 7 - Tiết 57: Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
đạisố8ở chương 3 chúng ta đã được học về phương trình biểu thị quan hệ bằng nhau giữa 2 biểu thức .Ngoài quan hệ bằng nhau, 2 biểu thức còn có quan hệ nào khác ? Nó được biểu thị ra sao? Ngoài phương trình còn có biểu thức dạng nào ? Cách C/m, cách giaỉ 1 số bài toán dạng này như thế nào? Nội dung chương 4 sẽ lần lượt giải đáp giúp các em các câu hỏi này. Điền dấu thích hợp (=, ) vào ô vuông:1,53 1,8 b) -2,37 -2,41c) d)= -2,41 có tên gọi là gì ? * Có phải -4 + c luôn luôn nhỏ hơn 2 + c với mọi số c hay không? Số a bằng số b, kí hiệu a=b.Số a nhỏ hơn số b, kí hiệu ab.*Khi biểu diễn trên trục số (theo phương ngang), điểm biểu diễn số nhỏ hơn ở bên trái điểm biểu diễn số lớn hơn.Khi biểu diễn trên trục số (theo phương ngang), điểm biểu diễn số nhỏ hơn có vị trí thế nào so với điểm biểu diễn số lớn hơn?Trên tập hợp số thực, khi so sánh hai số a và b, xảy ra các trường hợp nào?1.Nhắc lại về thứ tự trên tập hợp sốVới x là một số thực bất kìHãy so sánh x2 và số 0, -x2 và số 0Trả lời: x2 > 0 hoặc x2 = 0, kí hiệu x2 ≥ 0; - x2b, a≤b, a≥b) là bất đẳng thức và gọi a là vế trái, b là vế phải của bất đẳng thức.Ví dụ 1: Bất đẳng thức 7+ (-3) > -5 có vế trái là 7 + (-3), vế phải là -5bất phương trình bậc nhất một ẩnChương IV:Trong các biểu thức sau biểu thức nào là bất đẳng thức? Cho biết vế trái,vế phải của bất đẳng thức đó?a)1- 4 = -3 b) 2> -15 c) 2a -3b = 10 d) 3x + 4 ≤ 5 Đáp án: b) 2 > -15 là bất đẳng thức ;Vế trái là 2 ,vế phải là - 15 d) 3x + 4 ≤ 5 là bất đẳng thức ; Vế trái là 3x + 4, vế phải là 5Ai nhanh hụn ?* Trong thụứi gian 30 giaõy caực ủoọi ghi caực baỏt ủaỳng thửực cuỷa ủoọi mỡnh vaứo baỷng phuù. ẹoọi naứo ghi ủuựng nhieàu baỏt ủaỳng thửực nhaỏt thỡ ủoọi ủoự thaộng.30292827262524232221201918171615141312111009080706050403020100chuực mửứng ủoọi chieỏn thaộngKhi cộng 3 vào cả hai vế của bất đẳng thức đó ta được bất đẳng thức nào?Em hãy cho biết bất đẳng thức biểu diễn mối quan hệ giữa (-4) và 2?Hình vẽ sau minh hoạ kết quả: Khi cộng 3 vào cả hai vế của bất đẳng thức -4 b thì a + c > b + c; nếu a b thì a + c b + c * Có thể áp dụng tính chất trên để so sánh 2 số,hoặc chứng minh bất đẳng thức.Hai bất đẳng thức -2 -1,3 ) và -3 > -7 ) được gọi là hai bất đẳng thức cùng chiềuBaứi 1Tieỏt 57LIEÂN HEÄ GIệếA THệÙ Tệẽ VAỉ PHEÙP COÄNG1. Nhaộc laùi veà thửự tửù treõn taọp hụùp soỏ 2. Baỏt ủaỳng thửực3. Lieõn heọ giửừa thửự tửù vaứ pheựp coọngVụựi 3 soỏ a, b, c ta coự:+ Neỏu a> b thỡ: a + c > b + c+ Nếu a - 2005 - 2004 + (- 777) > - 2005+( -777)Theo tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng ACDB Caõu 1: Moói khaỳng ủũnh sau ủuựng hay sai?ẹuựngẹuựngẹuựngẹuựngSaiSaiSaiSaia) a + 1 vaứ b + 1 Caõu 2: Cho a a - 5 +5 ≥ b - 5 + 5 => a ≥ b2 +22 3 2 1 0Vận dụng Bài tập : a) Dựa vào tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng hãy chứng tỏ rằng nếu a >b thì a - b> 0. b) Chứng tỏ rằng nếu a - b > 0 thì a > b.Bài giải: Từ a>b ,cộng - b vào hai vế của bất đẳng thức ta có a +( -b) > b +(-b) a- b> 0 Bài giải: Cộng b vào hai vế của bất đẳng thức ta có a - b+ b > 0 +b a > bVậy để chứng minh a > b ta cần chứng minh điều gì?a > 2 Caõu 3: Moọt bieồn baựo giao thoõng nhử hỡnh beõn cho bieỏt vaọn toỏc toỏi ủa maứ caực phửụng tieọn giao thoõng ủửụùc ủi treõn quaỷng ủửụứng coự bieồn quy ủũnh laứ 20km/h. Neỏu moọt oõ toõ ủi treõn ủửụứng ủoự coự vaọn toỏc laứ a thỡ a phaỷi thoaỷ maừn ủieàu kieọn naứo trong caực ủieàu kieọn sau:a ≥ 20 Baứi taọpa ≤ 20 a ) vào ô vuông:1,53 1,8 b) -2,37 -2,41c) d)= -2,41 có tên gọi là gì ? * Có phải -4 + c luôn luôn nhỏ hơn 2 + c với mọi số c hay không?
File đính kèm:
- Tiet 57 Lien He Giua Thu Tu Va Phep Cong(1).ppt