Bài giảng môn toán lớp 7 - Tiết 57: Cộng, trừ đa thức (tiết 6)

1. Cộng hai đa thức

Cho hai đa thức:

Tớnh M + N ?

đa thức

là tổng của hai đa thức M và N

để cộng hai đa thức ta cần thực hiện các bước sau:

- Bỏ dấu ngoặc

- áp dụng tính chất giao hoán và kết hợp

- Cộng, trừ các đơn thức đồng dạng

 

ppt10 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 615 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn toán lớp 7 - Tiết 57: Cộng, trừ đa thức (tiết 6), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Giáo viên dạy: Nguyễn Thị ThuýNHIệt LIệt CHàO MừNG CáC THầy CÔ Về Dự GIờ THĂM LớP Kiểm tra bài cũ 2) Thu gọn đa thức sau:1. Tính: 1. Cộng hai đa thứcCho hai đa thức: vàTớnh M + N ?M + N=đa thứclà tổng của hai đa thức M và NTiết 57 Cộng, trừ đa thức- Bỏ dấu ngoặc- áp dụng tính chất giao hoán và kết hợp- Cộng, trừ các đơn thức đồng dạngđể cộng hai đa thức ta cần thực hiện các bước sau:?1 SGKTiết 57 Cộng, trừ đa thứcCho hai đa thứcP - Q đa thứclà hiệu của hai đa thức P và Q1. Cộng hai đa thức2. Trừ hai đa thức- Bỏ dấu ngoặc- áp dụng tính chất giao hoán và kết hợp- Cộng, trừ các đơn thức đồng dạngđể trừ hai đa thức ta cần thực hiện các bước sau:?2SGKđể cộng hay trừ hai đa thức ta cần thực hiện các bước sau:- Bỏ dấu ngoặc- áp dụng tính chất giao hoán và kết hợp- Cộng, trừ các đơn thức đồng dạngChú ý: Nếu đằng trước dấu ngoặc là dấu trừ khi mở dấu ngoặc ta phải đổi dấu các hạng tử trong ngoặc Tiết 57 Cộng, trừ đa thức1. Cộng hai đa thức2. Trừ hai đa thứcBài tậpBài tập 31 SGK(tr 40)Tiết 57 Cộng, trừ đa thức1. Cộng hai đa thức2. Trừ hai đa thứcCho hai đa thức Nhúm 1; 2: Tính M + N Nhúm 3; 4: Tính M - N1. Cộng hai đa thức2. Trừ hai đa thứcBài tập 31 SGK(tr 40)Cho hai đa thức:Tiết 57 Cộng, trừ đa thức1. Cộng hai đa thức2. Trừ hai đa thức1. Cộng hai đa thức2. Trừ hai đa thứcBài tập 32 SGK(tr 40)GiảiTiết 57 Cộng, trừ đa thức1. Cộng hai đa thức2. Trừ hai đa thứcTỡm đa thức P và đa thức Q biết: 1. Cộng hai đa thức2. Trừ hai đa thứcTiết 57 Cộng, trừ đa thức1. Cộng hai đa thức2. Trừ hai đa thứcHướng dẫn về nhà- Xem lại các ví dụ và bài tập đã chữa-Làm bài tập: 29; 30; 32(b); 33 SGK(tr 40)-Bài tập: 29; 30 SBT (tr 13;14)- Ôn lại quy tắc cộng, trừ số hữu tỉ.Caỷm ụn quyự thaày coõ vaứ caực em hoùc sinh!

File đính kèm:

  • pptCong tru da thuc(11).ppt