Bài giảng môn Toán lớp 7 - Tiết 56: Đơn thức đồng dạng (tiếp theo)

Câu 1 : Thu gọn các đơn thức sau

Câu 2 : Tính giá trị của biểu thức sau tại x = 1; y = - 1

 

ppt9 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 741 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Toán lớp 7 - Tiết 56: Đơn thức đồng dạng (tiếp theo), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Câu 1 : Thu gọn các đơn thức sauCâu 2 : Tính giá trị của biểu thức sau tại x = 1; y = - 1Đại số 7 - tiết 56GV: Nguyễn Văn TrọngTổ: Toỏn-TinTrường THCS Tõn HộiĐơn thức đồng dạng; ; ; ; ; Cho đơn thức : 3x2yz Hãy viết các đơn thức có phần biến giống phần biến của đơn thức đã cho. Hãy viết các đơn thức có phần biến khác phần biến của đơn thức đã cho.Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến.Các đơn thức: có phải là đơn thức đồng dạng không?Vớ dụ Ai đúng : Khi thảo luận nhóm bạn Sơn nói “0,9 xy2 và 0,9 x2y là 2 đơn thức đồng dạng”. Bạn Phúc nói “2 đơn thức trên không đồng dạng”.ý kiến của em ?Khẳng định nào đúng trong những khẳng định sau : Hai đơn thức có cùng phần biến thì đồng dạng.b) Hai đơn thức đồng dạng thì cùng bậc.c) Hai đơn thức cùng bậc thì đồng dạng.d) Cả 3 câu trên đều sai.Bài tập 1 : Xếp các đơn thức sau thành từng nhóm các đơn thức đồng dạng.Nhóm 2Nhóm 1Nhóm 3Bài tập 1: ; ; ; = (2 + 1)x2y Cho 2 biểu thức : A = 2.72.55 B = 72.55Dựa vào tính chất phân phối giữa phép nhân và phép cộng các số. Hãy thực hiện phép tính A + BHai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số ≠ 0 và cùng phần biến.Vớ dụ ; ;A + B = 2.72.55 + 72.55 = (2 + 1).72.55 = 3.72.55Hãy tính tổng :Vớ dụ1Vớ dụ33xy2 - 7xy2= (3 - 7)xy2= - 4xy2Vớ dụ 415xy3 - 8xy3= (15 - 8)xy3 = 7xy3 Bài tập a) Hóy tỡm tổng của ba đơn thức xy3 ; 5xy3 và - 7xy3 2x2y + x2y = (2 + 1)x2y = 3x2y 5x3y2 + 6x3y2= (5 +6)x3y2=11x3y2Vớ dụ2a) 2x2y + x2y= 3x2yb)Giảib) Tính giá trị của biểu thức tại x=2; y=-1 (bằng hai cách)*Cách 2. Ta có:Thay x=2; y=-1vào biểu thức tổng của ba đơn thức ta có:Vậy giá trị của biểu thức tại x=2,y=-1 là 2Trước khi tính giá trị của một biểu thức đại số ta cần thu gọn các đơn thức đồng dạng( nếu có) trong biểu thứcLeõ Vaờn Hửu (1230 – 1322) ngửụứi laứng Phuỷ Lyự, huyeọn ẹoõng Sụn, tổnh Thanh Hoựa, nay thuoọc xaừ Trieọu Trung, huyeọn Thieọu Hoựa, tổnh Thanh Hoựa. OÂng laứ nhaứ sửỷ hoùc ủụứi nhaứ Traàn, taực giaỷ cuoỏn ẹaùi Vieọt sửỷ kớ, boọ quoỏc sửỷ ủaàu tieõn cuỷa nửụực Vieọt Nam. HệễÙNG DAÃN VEÀ NHAỉ- Naộm vửừng theỏ naứo laứ hai ủụn thửực ủoàng daùng, quy taộc coọng trửứ caực ủụn thửực ủoàng daùng.- Laứm baứi taọp 16; 17; 19; 20 trang 34; 35 SGK Baứi taọp soỏ 20; 21 trang 12 SBT.

File đính kèm:

  • pptTiet 56 DON THUC DONG DANG.ppt