Bài giảng môn Toán lớp 7 - Tiết 54: Đơn thức đồng dạng (tiết 23)

 * HS1:

 1) Đơn thức là gì ? Thế nào là bậc của đơn thức?

 2) Cho đơn thức -3,2x2y3z.

 Hãy xác định hệ số; phần biến; bậc của đơn thức đã cho.

* HS2: 1) Muốn nhân hai đơn thức ta làm thế nào?

 2) Thực hiện phép nhân hai đơn thức sau rồi tìm

 bậc của đơn thức tích:

 

ppt15 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 577 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Toán lớp 7 - Tiết 54: Đơn thức đồng dạng (tiết 23), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chào mừng quý Thầy Côđến thăm dự TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ TRẦN PHÚ MÔN : ĐẠI SỐ BÀI GIẢNGLỚP 7GIÁO VIÊN : HỒ THỊ BẠCH MAIKIỂM TRA BÀI CŨ * HS1: 1) Đơn thức là gì ? Thế nào là bậc của đơn thức? 2) Cho đơn thức -3,2x2y3z. Hãy xác định hệ số; phần biến; bậc của đơn thức đã cho.* HS2: 1) Muốn nhân hai đơn thức ta làm thế nào? 2) Thực hiện phép nhân hai đơn thức sau rồi tìm bậc của đơn thức tích:ĐÁP ÁN 1) Đơn thức -3,2x2y3z , có: - Hệ số là: -3,2 - Phần biến là: x2y3z - Bậc của đơn thức là: bậc 62)= 2x2y3zĐơn thức tích có bậc 6Có nhận xét gì về hai đơn thức -3,2x2y 3zvà 2x2y3zx2y 3zx2y3zCó hệ số khác 0- Có cùng phần biếnTIẾT 54ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNGĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG1. Đơn thức đồng dạng-3,2và 2x2y 3zx2y3zQua ví dụ trên . Theo em thế nào là hai đơn thức đồng dạng?Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến * Định nghĩa:* Ví dụ:Là hai đơn thức đồng dạngĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG1. Đơn thức đồng dạngHai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến * Định nghĩa:* Định nghĩa:* Định nghĩa:* Ví dụ:-3,2và 2x2y 3zx2y3zLà hai đơn thức đồng dạngCác số khác 0 có phải là những đơn thức đồng dạng không ?-2 =5 =-2x0y05x0y0* Chú ý : sgk/33 Xét ví dụ : -2 và 5Vậy các số khác 0 được coi là những đơn thức đồng dạng.ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG1. Đơn thức đồng dạng* Định nghĩa: sgk/33* Ví dụ: sgk/33* Chú ý : sgk/33 ?2Ai đúng ?Khi thảo luận nhóm, bạn Sơn nói “0,9xy2 và 0,9x2y là hai đơn thức đồng dạng” Bạn Phúc nói: “ Hai đơn thức trên không đồng dạng” Ý kiến của em? Phuùc noùi ñuùng!ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG1. Đơn thức đồng dạng* Định nghĩa: sgk/33* Ví dụ: sgk/33* Chú ý : sgk/33Hãy cho ví dụ ba đơn thức đồng dạng bậc 3 có hai biến x,y? Để cộng hoặc trừ ba đơn thức trên ta làm như thế nào? 2. Cộng, trừ các đơn thức đồng dạngĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG1. Đơn thức đồng dạng* Định nghĩa: sgk/33* Ví dụ: sgk/33* Chú ý : sgk/33 2. Cộng, trừ các đơn thức đồng dạngHãy thực hiện tính nhanh : 45.2.72+55.2.72 =(45+55).2.72xy2xy2xy245xy2+55xy2=(45+55)xy2=100xy2* Ví dụ 1: * Ví dụ 2:3x3y2 - 5x3y2 = (3-5)x3y2 = -2x3 y2Để cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng ta làm thế nào?Để cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng, ta cộng (hay trừ) các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến* Quy tắc: sgk/34Hãy tính giá trị của biểu thức: xy3 + 5xy3 +(-7)xy3Tại x=2 và y = -1ĐÁP ÁNxy3 + 5xy3 + ( -7xy3 )= - xy3THẢO LUẬN NHÓM= (1 + 5 – 7) xy3Thay x = 2 ; y = -1 , ta được: -2.(-1)3 = -2.(-1) = 2Vậy tại x = 2; y = - 1 , thì giá trị của biểu thức bằng 2CỦNG CỐXếp các đơn thức sau thành từng nhóm các đơn thức đồng dạng : xy2 ;; -2xy2xyNhóm 1:; x2yNhóm 2:Nhóm 3:; x2y xy2 ;-2xy2xyGHI NHỚ1. Đơn thức đồng dạng* Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có: - hệ số khác 0 - cùng phần biến * Các số khác 0 được coi là những đơn thức đồng dạng. 2. Cộng, trừ các đơn thức đồng dạng Cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng, ta làm như sau: - cộng (hay trừ) các hệ số - giữ nguyên phần biếnHƯỚNG DẪN VỀ NHÀ * Học thuộc Định nghĩa hai đơn thức đồng dạngQuy tắc cộng (hay trừ) đơn thức đồng dạng * Làm các bài tập vê nhà : 16 ; 17 ; 18 sgk/34+35Chân thành cảm ơn quý Thầy Cô và các em

File đính kèm:

  • pptdon thuc dong dang.ppt
Giáo án liên quan