Bài giảng môn Toán lớp 7 - Tiết 54 - Bài 4: Đơn thức đồng dạng (tiết 6)

 Cho đơn thức 3x2yz.

Hãy xác định hệ số và phần biến của đơn thức đã cho.

b) Viết ba đơn thức có phần biến giống phần biến của đơn thức đã cho.

c) Viết ba đơn thức có phần biến khác phần biến của đơn thức đã cho.

 

ppt17 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 716 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Toán lớp 7 - Tiết 54 - Bài 4: Đơn thức đồng dạng (tiết 6), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC EM HỌC SINH!KIỂM TRA BÀI CŨ Cho đơn thức 3x2yz.Hãy xác định hệ số và phần biến của đơn thức đã cho.b) Viết ba đơn thức có phần biến giống phần biến của đơn thức đã cho.c) Viết ba đơn thức có phần biến khác phần biến của đơn thức đã cho.Tiết 54 §4. ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG1.Đơn thức đồng dạng: Các đơn thức đồng dạng với nhau cần thỏa mãn những điều kiện gì?2 điều kiệnhệ số khác 0cùng phần biến Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến.Ví dụ: 3x2y3; – 2x2y3; là những đơn thức đồng dạng Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến.Tiết 54 §4. ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG1.Đơn thức đồng dạng:Xếp các đơn thức sau thành từng nhóm các đơn thức đồng dạng: Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến.Ví dụ: 3x2y3; – 2x2y3; là những đơn thức đồng dạng. Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến.HOẠT ĐỘNG NHÓMLớp chia thành ba nhóm hoạt động trong 3 phút.Tiết 54 §4. ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG1.Đơn thức đồng dạng: Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến.Ví dụ: 3x2y3; – 2x2y3; là những đơn thức đồng dạng. Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến. * Chú ý: Các số khác 0 được coi là những đơn thức đồng dạng.Các số – 3 và 5 có phải là những đơn thức?Hai đơn thức – 3 và 5 có phải là hai đơn thức đồng dạng?Tiết 54 §4. ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG1.Đơn thức đồng dạng: Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến.Ví dụ: 3x2y3; – 2x2y3; là những đơn thức đồng dạng * Chú ý: Các số khác 0 được coi là những đơn thức đồng dạng Sơn Phúc0,9xy2 và 0,9x2y là hai đơn thức đồng dạng.Hai đơn thức trên không đồng dạng Theo em, ai nói đúng? Bạn Phúc nói đúng.KIỂM TRA BÀI CŨ:Vẽ hai trục số vuông góc với nhau tại điểm 0 của mỗi trục.0Tiết 54 §4. ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG1.Đơn thức đồng dạng: Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến. 2. Cộng, trừ các đơn thức đồng dạng: Tính: 3.76 + 8.76= (3 + 8).76 = 11.76VÝ dô 1:2x2y3 + 3x2y3 = (2 + 3)x2y3 = 5x2y3VÝ dô 2:3x2y - x2y =(3 - 1)x2y = 2x2yKIỂM TRA BÀI CŨ:Vẽ hai trục số vuông góc với nhau tại điểm 0 của mỗi trục.0Tiết 54 §4. ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG1. Đơn thức đồng dạng:Tìm tổng của các đơn thức: 2.Cộng trừ các đơn thức đồng dạng: Để cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng, ta cộng (hay trừ) các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến.a) xy3; 5xy3 vµ -7xy3b) 25xy2; 55xy2 vµ 75xy2 Để cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng, ta cộng (hay trừ) các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến.VÝ dô 1:2x2y3 + 3x2y3 = (2 + 3)x2y3 = 5x2y3VÝ dô 2:3x2y - x2y =(3 - 1)x2y = 2x2y123654CON SỐ MAY MẮN3x4y5 + 4x4y5 = 7x8y10Theo em bạn đã làm đúng hay sai?Một bạn thực hiện phép cộng hai đơn thức như sau:ĐúngSaiChúc mừng bạn!Rất tiếc! Xin chia buồn cùng bạnKết quả phép tính: 3xy – 5xy là:Chọn câu đúng nhất:a) – 2c) xyd) 2xyb) – 2xyChuùc möøng baïn!Rất tiếc! Xin chia buồn cùng bạnRất tiếc! Xin chia buồn cùng bạnRất tiếc! Xin chia buồn cùng bạnĐúng hay Sai?Các đơn thức cùng bậc thì đồng dạng.Chẳng hạn : 3x2y và xy2 cùng có bậc 3 nhưng chúng không đồng dạng.SAICóHai đơn thức: x2 và x3 có đồng dạng với nhau hay không?KhôngChúc mừng đội bạn đã đạt 10 điểmChúc mừng đội bạn đã đạt 10 điểmDặn dò:- Nắm vững khái niệm đơn thức đồng dạng và quy tắc cộng, trừ các đơn thức đồng dạng. Làm bài tập 17, 19, 21, 22 trang 35, 36 SGK- Tiết sau luyện tập.TIẾT HỌC ĐẾN ĐÂY KẾT THÚCXIN CHÂN THÀNH CẢM ƠNQUÍ THẦY CÔ CÙNG CÁC EM HỌC SINH!

File đính kèm:

  • pptTiet 54.ppt