Bài giảng môn toán lớp 7 - Tiết 53: Đơn thức (tiếp theo)
1) Xét các biểu thức sau :
2) Định nghĩa:
Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm một số, hoặc một biến, hoặc một tích giữa các số và các biến
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn toán lớp 7 - Tiết 53: Đơn thức (tiếp theo), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
GDthi ®ua d¹y tèt - häc tèt phßng gd-®t qu¶ng tr¹ch Gi¸o viªn thùc hiÖn: Phan V¨n Qu©n §T: 0977 701 018bµi gi¶ng §¹I Sè 7§¹I Sè 7 Câu 1.Hãy tính giá trị của các biểu thức sau tại x = - 1 ; y = 1. a) -9x4y b) 3x3(-3)xy Trả lời a) Thay x = - 1 ; y = 1 vào biểu thức - 9x4y, ta có : - 9.(-1)4.1 = - 9.1.1 = - 9 Vậy biểu thức có gía¸ trị là: - 9b) Thay x = - 1 ; y = 1 vào biểu thức 3x3(-3)xy , ta có : 3.(-1)3.(- 3).(-1).1 = 3.(-1).(-3).(-1).1 = - 9 Vậy biểu thức có giá trị là - 9KIỂM TRA BÀI CŨCâu 2: Cho các biểu thức đại số:8x5y3z;3 – 2y;10x+ y;2x2y;2y;10; x.Hãy sắp xếp các biểu thức trên thành 2 nhóm:NHÓM 1:Những biểu thức có chứa phép cộng, phép trừNHÓM 2:Những biểu thức còn lại5(x + y);8x5y3z;2x2y;2y;10;3 – 2y;10x+ y5(x+y) ; x.Các biểu thức đại số trong nhóm 2 là các ví dụ về đơn thức Tiết 53: Đơn Thức I. ĐƠN THỨC:1 Số Một biếnTích giữa các số và các biến 8x5y3z; 2x2y;2y;10; x;1) Xét các biểu thức sau :2) Định nghĩa: Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm một số, hoặc một biến, hoặc một tích giữa các số và các biếnCho các chữ x ; y Hãy viết hai biểu thức đại số trong đó : - Một biểu thức là đơn thức. - Một biểu thức không phải là đơn thức.BÀI TẬP 1 c) 15,5 e) 0b) 2x3y2z3xy2Biểu thức nào sau đây là đơn thức ?là đơn thức khôngBÀI TẬP 2 Đơn thức thu gọn. x5y3zMột sốMỗi biến có mặt một lần dưới dạng luỹ thừa với số mũ nguyên dương 8Hệ sốPhần biếnII. ĐƠN THỨC THU GỌN:2) Định nghĩa: Đơn thức thu gọn là đơn thức chỉ gồm tích của một số với các biến, mà mỗi biến đã được nâng lên lũy thừa với số mũ nguyên dương. 1) Ta có:III. BẬC CỦA MỘT ĐƠN THỨC: 8 x5 y3 z Số mũ là 5 Số mũ là 3Số mũ là 1Tổng các số mũ của các biến là: 5 + 3 + 1 = 9Đơn thức có bậc là 9Bậc của đơn thức có hệ số khác 0 là tổng số mũ của tất cả các biến có trong đơn thức đó2) Định nghĩa:1) Ta có:Bài tập 3: Các đơn thức : 3x2y ; 10xy5 ; x2 ; -y là đơn thức thu gọn.Các đơn thức trên có hệ số lần lượt là :3 ; 10; 1 ; -1Tìm hệ số của các đơn thức trên ?Các đơn thức trên có phần biến lần lượt là: x2y ; xy5; x ; y Tìm phần biến của các đơn thức trên ?Tính giá trị của đơn thức trên tại x = 1 y = -1 ?Tai x = 1 và y = -1 các đơn thức trên có giá trị lần lượt là: - 3 ; - 10 ; 1 ; 1 BiÓu thøc(a-2)xyz(a lµ h»ng sè )2x5xy3zy2 Bài 4a - 21010x2y5z x2y5z3538 Đơn thức Đơn thức thu gọnHệ sốPhần biến Bậc xyz x3 y2xy2 BiÓu thøc(a-2)xyz(a lµ h»ng sè )2x.5xy3zy2 §¬n thøc §¬n thøc thu gän HÖ sè PhÇn biÕn BËc Bài 4Xa - 21010x2y5z x2y5z3538XXXXXXKhái niệmĐơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm một số, hoặc một biến, hoặc một tích giữa các số và các biến. (Ví dụ: 1, x, 2ab )Đơn thức thu gọnBậc của đơn thứcBậc của đơn thức có hệ số khác 0 là tổng số mũ của tất cả các biến có trong đơn thức đó.SƠ ĐỒ TƯ DUY TÓM TẮT KIẾN THỨC VỀ ĐƠN THỨCĐƠN THỨCNhân hai đơn thức Nhân các hệ số với nhau và nhân phần biến với nhau.Mỗi biến đã được nâng lên lũy thừa với số mũ nguyên dương. BÀI TẬP VỀ NHÀ * Bài 10, 11, 12, 13 trang 32 Sgk. * Bài 13 ; 17 ; 18 trang 11 trang 12 SBT Các đơn thức sau đã thu gọn chưa?làm thế nào thu gọnSuy nghĩ và tìm câu trả lời ở nhà.
File đính kèm:
- TIET 53 DON THUC.ppt