Bài giảng môn toán lớp 7 - Tiết 53 - Bài 3: Đơn thức (tiết 1)

1) Để tính giá trị của biểu thức đại số tại những giá trị cho trước của các biến ta lm th? nào?

 (3 điểm)

2) TÝnh gi¸ trÞ cđa biĨu thc :

 4xy2 vµ 10x + y t¹i x = 1 vµ y = - 1

 §¸p ¸n : T¹i x = 1 vµ y = - 1 th× :

 *4xy2 = 4.1.(-1)2 = 4

 *10x + y = 10.1 + (-1) = 9

 

ppt20 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 728 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn toán lớp 7 - Tiết 53 - Bài 3: Đơn thức (tiết 1), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Nhiệt liệt chào mừngcác thầy cơ giáo về TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ s¬n c«ng§¹i sè 7Gi¸o viªn :Vị Thanh H­êng1) Để tính giá trị của biểu thức đại số tại những giá trị cho trước của các biến ta làm thế nào? (3 điểm) (7 điểm)2) TÝnh gi¸ trÞ cđa biĨu thøc : 4xy2 vµ 10x + y t¹i x = 1 vµ y = - 1? §¸p ¸n : T¹i x = 1 vµ y = - 1 th× : *4xy2 = 4.1.(-1)2 = 4 *10x + y = 10.1 + (-1) = 9ĐƠN THỨCTIÕT 53 - BÀI 3 ?1 Cho các biểu thức đại số:4xy2,3 – 2y,10x+ y,5(x + y),2 x2y,- 2y,5,xHãy sắp xếp các biểu thức trên thành 2 nhóm.N1:Những biểu thức có chứa phép cộng, phép trừN2:Những biểu thức còn lạiĐƠN THỨC1) ĐƠN THỨC:TIẾT 53 - BÀI 31) ĐƠN THỨC:SỐBIẾNTÍCH GIỮA SỐ VÀ BIẾNĐƠN THỨC4xy2,2 x2y,2y,5,x,Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm một số ,hoặc một biến, hoặc một tích giữa các số và các biến .TIẾT 53 - BÀI 3ĐƠN THỨCTIẾT 53 - BÀI 3Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm 1số hoặc một biến hoặc một tích giữa các số và các biến .1. ĐƠN THỨC:Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức?b) 9 x2yz c) 15,5 a) 0b) 2x2y3.3xy2d) 4x + yBiểu thức nào sau đây không phải là đơn thức?là đơn thức không* Chú ý: Số 0 được gọi là đơn thức không.e) 2xy2Lµ ®¬n thøcKh«ng lµ ®¬n thøc?2 Cho mét sè vÝ dơ vỊ ®¬n thøc.ĐƠN THỨCTIẾT 53 - BÀI 3Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm 1số hoặc một biến hoặc một tích giữa các số và các biến .1. ĐƠN THỨC:a) 0b) 2x2y3.3xy2d) 4x + ye)10x3y6* Chú ý: Số 0 được gọi là đơn thức không.Đơn thức chưa được thu gọnĐơn thức thu gọn.ĐƠN THỨCTIẾT 53 - BÀI 3Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm 1số hoặc một biến hoặc một tích giữa các số và các biến .1. ĐƠN THỨC:* Chú ý: Số 0 được gọi là đơn thức không.2. ĐƠN THỨC THU GỌNXét đơn thức:10x3y6HỆ SỐPHẦN BIẾN SỐBIẾN Là đơn thức chỉ gồm tích của một số với các biến, mà mỗi biến đã được nâng lên luỹ thừa với số mũ nguyên dương.* Đơn thức thu gọn gồm 2 phần: phần số và phần biến.4xy2,2 x2y,2y,5,xTrong các đơn thức sau, đơn thức nào là đơn thức thu gọn?xyz345345BËc cđa x5y4z3 lµ : 5+ 4 + 3 = 1212ĐƠN THỨCTIẾT 53 - BÀI 3Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm 1số hoặc một biến hoặc một tích giữa các số và các biến .1. ĐƠN THỨC:* Chú ý: Số 0 được gọi là đơn thức không.2. ĐƠN THỨC THU GỌN Là đơn thức chỉ gồm tích của một số với các biến, mà mỗi biến đã được nâng lên luỹ thừa với số mũ nguyên dương.* Đơn thức thu gọn gồm 2 phần: phần số và phần biến.3. BẬC CỦA ĐƠN THỨC: Bậc của đơn thức có hệ số khác 0 là tổng số mũ của tất cả các biến có trong đơn thức đó.* đơn thức 3x2yz4 có bậc là :* số 4 là đơn thức có bậc là :* số 0 là đơn thức có bậc là :70Kh«ng cã bËc? Cho hai biểu thức: A = 32167 B = 34166 Tính tích của A và B ?A . B = (32167). (34166) ĐƠN THỨCTIẾT 53 - BÀI 3Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm 1số hoặc một biến hoặc một tích giữa các số và các biến .Số 0 được gọi là đơn thức không. Là đơn thức chỉ gồm tích của một số với các biến, mà mỗi biến đã được nâng lên luỹ thừa với số mũ nguyên dương.* Đơn thức thu gọn gồm 2 phần: phần số vµ phần biến. Bậc của đơn thức có hệ số khác 0 là tổng số mũ của tất cả các biến có trong đơn thức đó.4. NHÂN HAI ĐƠN THỨC:1. ĐƠN THỨC:* Chú ý: 2. ĐƠN THỨC THU GỌN3. BẬC CỦA ĐƠN THỨC:= ( 32.34).(167.166) = 36.1613y4xx2xx2)(ĐƠN THỨCTIẾT 53 - BÀI 3Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm 1số hoặc một biến hoặc một tích giữa các số và các biến .1. ĐƠN THỨC:* Chú ý: Số 0 được gọi là đơn thức không.2. ĐƠN THỨC THU GỌN: Là đơn thức chỉ gồm tích của một số với các biến, mà mỗi biến đã được nâng lên luỹ thừa với số mũ nguyên dương.* Đơn thức thu gọn gồm 2 phần: phần số và phần biến.3. BẬC CỦA ĐƠN THỨC: Bậc của đơn thức có hệ số khác 0 là tổng số mũ của tất cả các biến có trong đơn thức đó.4. NHÂN HAI ĐƠN THỨC:Nhân 2 đơn thức: 2x2yvà 9xy42y9y4.=.(())29y())(=18x3y5- Hệ số nhân hệ số- Phần biến nhân với phần biếnTrß ch¬iKh¸m ph¸ ®iỊu lý thĩ-23x3y49x4y6z25,7x2y3z4x3y254x2y(1)(2)(3)(4)(5)(6)38x4y5£L(3x2y3z)2DUÈN2(2x3y2)(3+2,7)x2y3zHãy thực hiện các phép tính trên các cánh hoa để tìm chữ cái thích hợp điền vào ơ kết quả?KẾT QUẢHết giờ(3+2,7)x2y3z(3x2y3z)22(2x3y2 )Hãy thực hiện các phép tính trên các cánh hoa để tìm chữ cái thích hợp điền vào ơ kết quả?-23x3y49x4y6z25,7x2y3z4x3y254x2y(1)(2)(3)(4)(5)(6)38x4y5£L(3x2y3z)2DUÈN2(2x3y2 )(3+2,7)x2y3zHãy thực hiện các phép tính trên các cánh hoa để tìm chữ cái thích hợp điền vào ơ kết quả?KẾT QUẢ??????23x3y49x4y6z25,7x2y3z2x33xyx38x4y554x2yL£DUÈNHãy thực hiện các phép nhân trên các cánh hoa rồi điền chữ cái thích hợp vào ơ kết quả1907-1986Lª DuÈn BÀI TẬP VỀ NHÀ * BT 14 trang 32 Sgk. * BT 13 ; 17 ; 18 trang 11 trang 12 SBT * Đọc trước bài “ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG” HƯỚNG DẪN BT 14/32 Sgk Hãy viết các đơn thức với biến x , y và có giá trị bằng 9 tại x = -1 và y = 1Xin chân thành

File đính kèm:

  • pptDai so 7(13).ppt
Giáo án liên quan