Bài giảng môn Toán lớp 7 - Tiết 52 : Giá trị của một biểu thức đại số (tiết 3)

HS 1 và dãy 1, 2

 Viết biểu thức tính chu vi của hình chữ nhật có chiều rộng là x(m) chiều dài là 8 (m)

HS 2 và dãy 3

 Viết biểu thức tính chu vi của hình chữ nhật có chiều rộng là 5(m) chiều dài là 8(m)

 

ppt16 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 689 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Toán lớp 7 - Tiết 52 : Giá trị của một biểu thức đại số (tiết 3), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Nhieọt lieọt chaứo mửứng quớ thaày coõ veà dửù giụứ tieỏt hoùc hoõm nay!Trửụứng THCSTT Kieõn Lửụng 2GV: Cuứ Thũ ThoaKiểm tra bàI cũ :HS 1 và dãy 1, 2 Viết biểu thức tính chu vi của hình chữ nhật có chiều rộng là x(m) chiều dài là 8 (m)HS 2 và dãy 3 Viết biểu thức tính chu vi của hình chữ nhật có chiều rộng là 5(m) chiều dài là 8(m)Tiết 52 : Giá trị của một biểu thức đại số1. Giá trị của một biểu thức đại số :Ví dụ1 : Cho biểu thức 2m + nHãy thay m = 9 ; n = 0,5 vào biểu thức đó rồi thực hiện phép tính.Tiết 52 : Giá trị của một biểu thức đại số1. Giá trị của một biểu thức đại số :Ví dụ2 : Tính giá trị biểu thức : 3x2 – 5x + 1 tại x = -2 và tại x = Thay x = -2 vào biểu thức trên ta có : 3. (-2)2 - 5.(-2) + 1 = 3.4 + 10 + 1 = 23Vậy giá trị của biểu thức 3x2 - 5x + 1 tại x = -2 là 23GiảI23Thay x = vào biểu thức trên ta có : 3. - 5. + 1 = 3. - + 1 = - + 1 = -1Vậy giá trị của biểu thức 3x2 - 5x + 1 tại x = là -1 23234910 34310 323232Kết luận : SGK/ 28Tiết 52 : Giá trị của một biểu thức đại số1. Giá trị của một biểu thức đại số :Để tính giá trị của một biểu thức đại số tại những giá trị cho trước của các biến , ta thay các giá trị cho trước đó vào biểu thức rồi thực hiện các phép tính Tính giá trị biểu thức : 3x2 – 9x tại x = 1 và tại x = Thay x = 1 vào biểu thức trên ta có : 3. 12 – 9. 1 = 3.1 - 9 = -6Vậy giá trị của biểu thức 3x2 – 9x tại x = 1 là -6GiảI13Thay x = vào biểu thức trên ta có : 3. 2 – 9. = 3. - 3 = - 3 = Vậy giá trị của biểu thức 3x2 – 9x tại x = là 13131913-8 313-8 3132. áp dụng?1 Tính giá trị biểu thức : 3x2 – 9x tại |x| = 12. áp dụnghoặc x = -1*Thay x = 1 ; x= -1 vào biểu thức trên để tính giá trị biểu thức 2. áp dụng?2Đọc số em chọn để được câu đúngGiá trị của biểu thức x2y tại x = -4 và y = 3 là -48144-244848-42.3(-4)2.3Luyện tập và củng cốBài 7 /29/ SGKTính giá trị của biểu thức sau tại m = -1 và n = 2a. 3m – 2n b. 7m + 2n - 6Giải:a. Thay m = -1 và n = 2 vào biểu thức trên ta có: 3.(-1) – 2.2 = -7Vậy giá trị của biểu thức 3m - 2n tại m=-1 và n=2 là -7b. Thay m = -1 và n = 2 vào biểu thức trên ta có: 7.(-1) +2.2 -6 = -9Vậy giá trị của biểu thức 7m +2n -6 tại m=-1 và n=2 là -9Luyện tập và củng cố Bài 8 / 29 /sgk Đố : Ước tính số gạch cần mua ? Giả sử gia đình em cần lát một nền nhà bằng gạch hình vuông có cạnh 30cm Hãy đo kích thước nền nhà đó rồi ghi vào ô trống trong bảng sau :Chiều rộng(m)Chiều dài (m)Số gạch cần mua xy0,095,56,84,516 80030cm30cmxy 0,095,5.6,8Khoảng 416Viên=Luyện tập Bài 6/28/sgk. Đố : Giải thưởng toán học Việt Nam ( dành cho GV và HS phổ thông ) mang tên nhà toán học nổi tiếng nào ? Hãy tính giá trị của các biểu thức sau tại x=3 ; y= 4 ; z=5 rồi viết các chữ tương ứng với các số tìm được vào các ô trống dưới đây ,em sẽ tìm được câu trả lời . N x2 ; T y2 ; ă (xy + z ) ; ê 2z2 + 1 H x2 + y2 V z2 – 1 ; L x2 – y2 I Biểu thức biểu thị chu vi hình chữ nhật có các cạnh là y ; z M Biểu thức biểu thị cạnh huyền của tam giác vuông có hai cạnh góc vuông là x ; y-751248,59162518515lêvănthiêm12( 1918 – 1992)Hướng dẫn về nhà : Học kỹ cách tính giá trị biểu thức đại sôBTVN : Bài 7,9 / SGK Bài 6,7,8/SBTCó thể em chưa biếtCông thức tính dung tích phổi chuẩn của mỗi người .Nam : P = 0,057h – 0,022a – 4,23Nữ : Q = 0,041h – 0,018a – 2,69Trong đó :h - Chiều cao tính bằng cm a - Tuổi tính bằng nămP ; Q – Dung tích chuẩn của phổi tính bằng lítVD: Bạn Lan (nữ) 13 tuổi, cao 140 cm.Thì dung tích chuẩn phổi của Lan là:0,041.140 – 0,018.13 – 2,69 = 2,816 (lít)Giả sử Lan hít một hơi thật sâu rồi thổi thật căng quả bóng.Nếu quả bóng sau khi thổi có đường kính 17 cm. Thì theo công thức tính thể tích hình cầu bán kính R là 4/3R3Dung tích phổi của Lan khoảng:4/3.3,14.8,5.8,5.8,5  2571 (cm3) 2,571 (lit) Đố: Giải ô chữN x2T y2Ă (xy +z)Ê 2z2+1H x2 + y2V z2 -1L x2 –y2Biểu thức biểu thị chu vi của hình chữ nhật có các cạnh là y,z M. Biểu thức biểu thị cạnh huyền của tam giác vuông có hai cạnh góc vuông là x,y-751248,59162518515

File đính kèm:

  • pptt52 - gia tri cua 1 bieu thuc (THoa).ppt
Giáo án liên quan