Bài giảng môn Toán lớp 7 - Tiết 50: Luyện tập (tiếp)

a) Dấu hiệu cần tìm hiểu ở đây là: Tuổi thọ của mỗi bóng đèn.Số các giá trị là 50.

b) Số trung bình cộng:

c) Mốt của dấu hiệu là:

 

ppt14 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 866 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Toán lớp 7 - Tiết 50: Luyện tập (tiếp), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kieồm tra baứi cuừ1.BT14:Haừy tớnh soỏ trung bỡnh coọng cuỷa daỏu hieọu ụỷ baứi taọp 9.2.BT15:ẹeồ nghieõn cửựu “tuoồi thoù” cuỷa moọt loaùi boựng ủeứn, ngửụứi ta ủaừ choùn tuyứ yự 50 boựng vaứ baọt saựng lieõn tuùc cho tụựi luực chuựng tửù taột. “Tuoồi thoù” cuỷa caực boựng ủeứn (tớnh theo giụứ) ủửụùc ghi laùi ụỷ baỷng 23 (laứm troứn ủeỏn haứng chuùc):Tuoồi thoù (x)11501160117011801190Soỏ boựng ủeứn tửụng ửựng (n)5812187N = 50a)Daỏu hieọu ụỷ ủaõy laứ gỡ vaứ soỏ caực giaự trũ laứ bao nhieõu?b)Tớnh soỏ trung bỡnh coọng.c)Tỡm moỏt cuỷa daỏu hieọu.Baỷng 23Soỏ trung bỡnh coọng laứ:Lời giải bài tập 14:Thụứi gian (x)345678910Taàn soỏ (n)133451135N = 35a) Dấu hiệu cần tìm hiểu ở đây là: Tuổi thọ của mỗi bóng đèn.Số các giá trị là 50.b) Số trung bình cộng:c) Mốt của dấu hiệu là:Lời giải bài tập 15:Tieỏt 50: Luyeọn taọpGiaựo vieõn thửùc hieọn: Traàn Vaờn NamTrửụứng THCS Taõn Hieọp - Hụựn Quaỷn - Bỡnh Phửụực.Taõn Hieọp, ngaứy 27 thaựng 01 naờm 20101.BT16:Quan saựt baỷng “taàn soỏ” (baỷng 24) vaứ cho bieỏt coự neõn duứng soỏ trung bỡnh coọng laứm “ủaùi dieọn” cho daỏu hieọu khoõng? Vỡ sao?Giaự trũ (x)23490100Taàn soỏ (n)32221N = 102.BT17:Theo doừi thụứi gian laứm moọt baứi toaựn (tớnh baống phuựt) cuỷa 50 hoùc sinh, thaày giaựo laọp ủửụùc baỷng 25:Thụứi gian (x)3456789101112Taàn soỏ (n)1347898532N = 50a)Tớnh soỏ trung bỡnh coọng.b)Tỡm moỏt cuỷa daỏu hieọu.Baỷng 24Baỷng 25Không nên dùng số trung bình cộng làm đại diện vì các giá trị có khoảng chênh lệch rất lớn.Lời giải bài tập 16:Lời giải bài tập 17:a) Số trung bình cộng:b) Mốt của dấu hiệu: Mo = 83. Baứi taọp 18 (SGK/21):ẹo chieàu cao cuỷa 100 hoùc sinh lụựp 6 (ủụn vũ ủo: cm) vaứ ủửụùc keỏt quaỷ theo baỷng 26:Chieàu cao (saộp xeỏp theo khoaỷng)Taàn soỏ (n)105110 – 120121 – 131132 – 142143 – 153155173545111N = 100Baỷng naứy coự gỡ khaực so vụựi nhửừng baỷng “taàn soỏ” ủaừ bieỏt?ệụực tớnh soỏ trung bỡnh coọng trong trửụứng hụùp naứy.Giaỷi baứi taọp18 (SGK/21):ẹaõy laứ baỷng phaõn phoỏi gheựp lụựp (ngửụứi ta gheựp caực giaự trũ cuỷa daỏu hieọu theo tửứng lụựp)Ta phaỷi tớnh soỏ trung bỡnh coọng cuỷa tửứng lụựp:-Soỏ trung bỡnh coọng cuỷa lụựp 110-120 laứ:-Soỏ trung bỡnh coọng cuỷa lụựp 121-131 laứ:-Tửụng tửù: Soỏ trung bỡnh coọng cuỷa lụựp 132-142 laứ: 137 Soỏ trung bỡnh coọng cuỷa lụựp 143-153 laứ: 148Vaọy:Bài tập 6 (SBT/4):Số lỗi chính tả trong một bài tập làm văn của các học sinh lớp 7B được thầy giáo ghi lại dưới đây: 4 4 5 3 1 3 4 7 10 3 4 4 5 4 6 2 4 4 5 3 6 4 2 2 6 6 49 5 6 6 4 4 3 6 5 6Dấu hiệu ở đây là gì?Có bao nhiêu bạn làm bài?Lập bảng “tần số” và rút ra nhận xét.Tính số trung bình cộng.Tìm mốt của dấu hiệu.Dấu hiệu ở đây là số lỗi chính tả trong mỗi bài tập làm văn của học sinh lớp 7B.Có 40 bạn làm bài.*Lập bảng “tần số” :Soỏ loói (x)1234567910Taàn soỏ (n)1461268111N = 40 *Nhaọn xeựt : -Khoõng coự baùn naứo khoõng maộc loói. -Soỏ loói ớt nhaỏt: 1 -Soỏ loói nhieàu nhaỏt: 10 -Soỏ baứi tửứ 3 ủeỏn 6 loói chieỏm tổ leọ cao.Baứi giaỷi:d)Tớnh soỏ trung bỡnh coọng:e)Moỏt cuỷa daỏu hieọu: Mo = 4HệễÙNG DAÃN VEÀ NHAỉ:-Xem, tửù laứm laùi caực baứi taọp ủaừ laứm.-OÂn taọp chửụng III theo heọ thoỏng 4 caõu hoỷi oõn taọp cuoỏi chửụng (SGK/22).-Laứm caực baứi taọp19 (SGK/21), baứi taọp 20; 21 (phaàn oõn taọp chửụng).3. Hướng dẫn bài tập 19 (SGK/22):151616,51717,51818,51919,52020,52121,523,524252691212161015517191111282Số trung bình cộng của dấu hiệu là:TIEÁT HOẽC KEÁT THUÙC,

File đính kèm:

  • pptTiet 50Luyen tap.ppt