Bài giảng môn Toán lớp 7 - Tiết 46: Biểu đồ – luyện tập

Nêu các bước dựng biểu đồ đoạn thẳng từ bảng số liệu thống kê ban đầu?

Để dựng biểu đồ đoạn thẳng từ bảng số liệu thống kê ban đầu

ta thực hiện theo các bước sau:

B1: Lập bảng tần số

B2: Dựng hệ trục tọa độ (trục hoành biểu diễn các giá trị x, trục tung biểu diễn tần số n)

B3: Xác định các điểm có tọa độ gồm giá trị và tần số của nó.

B4: Nối mỗi điểm đó với điểm trên trục hoành có cùng hoành độ.

 

ppt17 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 1242 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Toán lớp 7 - Tiết 46: Biểu đồ – luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Gi¸o viªn: TrÇn ThÞ Kim ChinhTr­êng THCS Yªn BångC¸c ThÇy gi¸o, c« gi¸o cïng c¸c em häc sinhnhiÖt liÖt chµo mõngKIỂM TRA BÀI CŨNêu các bước dựng biểu đồ đoạn thẳng từ bảng số liệu thống kê ban đầu?Trả lờiĐể dựng biểu đồ đoạn thẳng từ bảng số liệu thống kê ban đầu ta thực hiện theo các bước sau:B1: Lập bảng tần sốB2: Dựng hệ trục tọa độ (trục hoành biểu diễn các giá trị x, trục tung biểu diễn tần số n)B3: Xác định các điểm có tọa độ gồm giá trị và tần số của nó.B4: Nối mỗi điểm đó với điểm trên trục hoành có cùng hoành độ.Giá trị (x)12345678910Tần số (n)1316315212N= 25Cho bảng tần sốHãy vẽ biểu đồ đoạn thẳng.Biểu đồ đoạn thẳngnx2. Chú ý.GD 1995 1996 1997 1998 201510 5 0HÌNH 2TiÕt 46: biÓu ®å – LuyÖn TËpBiểu đồ biểu diễn diện tích rừng nước ta bị tàn phá2. Chú ý.GDTiÕt 46: biÓu ®å – LuyÖn TËpBiểu đồ miềnBiểu đồ hình tròn(Biểu đồ hình quạt)Biểu đồ đoạn thẳngBiểu đồ đường109876543210 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 xBiểu đồ hình chữ nhật2. Chú ý.GDTiÕt 46: biÓu ®å – LuyÖn TËp 3. Bài tậpGDTiÕt 46: biÓu ®å – LuyÖn TËpBài 12 (SGK – Tr14) Nhiệt độ trung bình hàng tháng trong một năm của một địa phương được ghi lại ở bảng 16 (đo bằng độ C)Tháng123456789101112Nhiệt độTrung bình182028303132312825181817Hãy lập bảng “tần số”.Hãy biểu diễn bằng biểu đồ đoạn thẳng.Bảng 16nBiểu đồ đoạn thẳng biểu diễn nhiệt độ trung bình hàng tháng trong một năm của một địa phươngLời giải.Giá trị (x)1718202528303132Tần số (n)13112121N=12a. Bảng “tần số”xb.192119601980199019991630546676Hình 3: Dân số Việt Nam qua tổng điều tra trong thế kỉ XXBài 13 (SGK – Tr15): Hãy quan sát biểu đồ ở hình 3 (đơn vị ở các cột là triệu người) và trả lời các câu hỏi.Năm 1921 số dân của nước ta là bao nhiêu?Sau bao nhiêu năm (kể từ năm 1921) thì dân số nước ta tăng thêm 60 triệu người?c. Từ 1980 đến 1999, dân số nước ta tăng thêm bao nhiêu?c. Từ 1980 đến 1999, dân số nước ta tăng thêm 22 triệu ngườia. Năm 1921 dân số của nước ta là 16 triệu ngườib. Sau 78 năm kể từ năm 1921 thì dân số nước ta tăng thêm 60 triệu ngườiLời giảiEm hãy nêu ý nghĩa của việc vẽ biểu đồ minh họa giá trị và tần số?- Vẽ biểu đồ cho một hình ảnh cụ thể dễ thấy, dễ nhớ, dễ so sánh, nhận xét... về giá trị của dấu hiệu và tần số.Nêu các bước dựng biểu đồ đoạn thẳng từ bảng số liệu thống kê ban đầu?Để dựng biểu đồ đoạn thẳng từ bảng số liệu thống kê ban đầu ta thực hiện theo các bước sau:B1: Lập bảng tần sốB2: Dựng hệ trục tọa độ (trục hoành biểu diễn các giá trị x, trục tung biểu diễn tần số n)B3: Xác định các điểm có tọa độ gồm giá trị và tần số của nó.B4: Nối mỗi điểm đó với điểm trên trục hoành có cùng hoành độ.Hướng dẫn đọc bài đọc thêm- Ngoài tần số của một giá trị của dấu hiệu nhiều khi người ta còn tính tần suất của giá trị đó theo công thức , trong đó:N là số các giá trị; n là tần số của một giá trị; f là tần suất của giá trị đó- Trong nhiều bảng “tần số” có thêm dòng (hoặc cột) tần suất. Người ta thường biểu diễn tần suất dưới dạng tỉ số phần trăm.Giá trị (x)28303550Tần số (n)2873N=20Tần suất (f)Ví dụ: Số cây trồng được của lớp ở một trường học được cho trong bảng:a. Tần suấtTrung bìnhYếuGiỏiKémKhá9001801807201620b. Biểu đồ hình quạtHãy biểu diễn bằng biểu đồ hình quạt kết quả xếp loại học lực của học sinh khối 7 của một trường THCS từ bảng sau:LoạiGiỏiKháTrung bìnhYếu KémTỉ số (%)52545205Biểu đồ hình quạt biểu diễn xếp loại học lực của học sinh khối 7 Ôn tập lại cách vẽ biểu đồ đoạn thẳng Hướng dẫn về nhà Đọc và nghiên cứu trước bài số trung bình cộng BTVN: Xem lại các bài đã chữa và các bài 9;10 (SBT – Tr5)Chúc thầy cô và các em học sinh mạnh khỏeCÁM ƠN CÁC THẦY CÔ GIÁO

File đính kèm:

  • pptbieu do luyen tap Chinh.ppt
Giáo án liên quan