Bài giảng môn Toán lớp 7 - Tiết 31: Mặt phẳng toạ độ (Tiết 18)

Hệ trục toạ độ Oxy:

- Ox: Trục hoành

- Oy : Trục tung

- O: Gốc toạ độ

 Mặt phẳng có hệ trục toạ độ Oxy

 gọi là mặt phẳng toạ độ Oxy

*Chú ý:

Các đơn vị dài trên hai trục tọa độ được chọn bằng nhau

 

ppt15 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 798 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Toán lớp 7 - Tiết 31: Mặt phẳng toạ độ (Tiết 18), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 31:MẶT PHẲNG TOẠ ĐỘVí dụ 1:1. Đặt vấn đề:Tọa độ địa lí của mũi CÀ MAU là:104040’Đ8030’B Mỗi địa điểm trên bản đồ địa lí được xác định bởi một cặp hai số (tọa độ địa lí) là kinh độ và vĩ độ. Ví dụ 2: Quan sát chiếc vé xem phim ở hình 15Cặp gồm một chữ và một số như vậy xác định vị trí chỗ ngồi trong rạp của người có tấm vé này. CÔNG TY ĐIỆN ẢNH BĂNG HÌNH HÀ NỘIVÉ XEM CHIẾU BÓNGRẠP: THÁNG 8 GIÁ: 15.000đNgày: 03/11/2010 Số ghế: H1Giờ: 20hXin giữ vé để tiện kiểm soát No: 572979Tiết 31MẶT PHẲNG TOẠ ĐỘ1. Đặt vấn đề:Ví dụ 1:Chữ in hoa H chỉ số thứ tự của dãy ghế.Số 1 bên cạnh chỉ thứ tự của ghế trong dãy.Xem hình- Oy : Trục tung- O: Gốc toạ độ1. Đặt vấn đề:2. Mặt phẳng toạ độTiết 31:MẶT PHẲNG TOẠ ĐỘxyO12-1-2-3123-1-2-3-44(I)(II)(III)(IV)- Ox: Trục hoànhHệ trục toạ độ Oxy: Mặt phẳng có hệ trục toạ độ Oxy gọi là mặt phẳng toạ độ Oxy30*Chú ý: Các đơn vị dài trên hai trục tọa độ được chọn bằng nhau1. Đặt vấn đề:2. Mặt phẳng toạ độTiết 31:MẶT PHẲNG TOẠ ĐỘxyO12-1-2-3123-1-2-3-443Kí hiệu: PPHoành độ1,5Tung độ3. Toạ độ của một điểm trong mặt phẳng toạ độP(1,5; 3)1,53( ; )b) Các cặp điểm M và N , P và Q có hoành độ điểm này là tung độ điểm kia và ngược lại.Hình 19BÀI 32 -SGK/67a) Viết toạ độ các điểm M, N, P, Q trong hình 19.b) Em có nhận xét gì về toạ độ của các cặp điểm M và N, P và Q.ĐÁP ÁNa) M(-3; 2) ; N(2; -3) ; P(0; -2) ; Q(-2; 0)P-1x12-2-3-13-2yM123-3-44NQO(-3; 2) ≠ (2; -3) ; (0; -2) ≠ (-2; 0)Tiết 31:MẶT PHẲNG TOẠ ĐỘxyO12-1-2-3123-1-2-3-443P(2; 3)?1Vẽ hệ trục toạ độ Oxy (trên giấy kẻ ô vuông) và đánh dấu vị trí các điểm P, Q lần lượt có toạ độ là (2; 3) và (3; 2)1. Đặt vấn đề:2. Mặt phẳng toạ độ3. Toạ độ của một điểm trong mặt phẳng toạ độ23Tiết 31:MẶT PHẲNG TOẠ ĐỘxyO12-1-2-3123-1-2-3-443P(2; 3)Q(3; 2)1. Đặt vấn đề:2. Mặt phẳng toạ độ3. Toạ độ của một điểm trong mặt phẳng toạ độTiết 31:MẶT PHẲNG TOẠ ĐỘxyO12-1-2-3123-1-2-3-443* Mỗi điểm M xác định 1 cặp số (x0; y0).Lưu ý: Trên mặt phẳng toạ độ:1. Đặt vấn đề:2. Mặt phẳng toạ độ3. Toạ độ của một điểm trong mặt phẳng toạ độTiết 31:MẶT PHẲNG TOẠ ĐỘxyO12-1-2-3123-1-2-3-443Ngược lại mỗi cặp số xác định 1 điểm M.* Điểm M có toạ độ (x0; y0) kí hiệu là M(x0; y0).* Cặp số (x0; y0) gọi là toạ độ của điểm M, x0 : hoành độ; y0 : tung độ của điểm M.?2/ Gốc O có toạ độ là:* Mỗi điểm M xác định 1 cặp số (x0; y0).Lưu ý:Trên mặt phẳng toạ độ:( ; )1. Đặt vấn đề:2. Mặt phẳng toạ độ3. Toạ độ của một điểm trong mặt phẳng toạ độ(0;0)xO-1-2-3123-1-2-3-443-4214yCâu 1: Cặp (-2; -3) là tọa độ của điểm nào ?a) Pb) Qc) Rd) S* Bài tập trắc nghiệm: Cho hình vẽ:PQRS(-2; -3)xO-1-2-3123-1-2-3-443-4214y* Bài tập trắc nghiệm: Cho hình vẽ:PQRSCâu 2: Cặp số nào biểu diễn điểm Pa) (-2; -3)b) (-2; 3)c) ( 3; -2)d) (-3; -2)(-2; 3)René Descartes - Pháp (1596-1650)RƠ-NÊ-ĐỀ-CÁCNgười phát minh ra phương pháp tọa độ- Hệ tọa độ vuông góc Oxy được mang tên ông( hệ tọa độ Đề - các)- Ông là cũng là người sáng tạo ra hệ thống kí hiệu thuận tiện (chẳng hạn lũy thừa x2 ) và nhiều công trình toán học khác* Có thể em chưa biếthdvn Ôn lại cách vẽ mặt phẳng toạ độ, Cách biểu diễn 1 điểm trên mặt phẳng toạ độ Cách đọc toạ độ của 1 điểm trên mặt phẳng toạ độ. Tìm thêm ứng dụng thực tế của mặt phẳng tọa độ- Làm bài tập 33, 34, 35, 36 (SGK/68).Hướng dẫn về nhàChúc các thầy cô và các em sức khỏeXIN ch¢N THµNH C¶M ¬NC¸C THÇY C¤ GI¸O vµ c¸c em häc sinh

File đính kèm:

  • pptbai giang.ppt