Bài giảng môn Toán lớp 7 - Tiết 26 - Bài 3: Đại lượng tỉ lệ nghịch (Tiết 11)

a/ Cạnh y ( cm ) theo cạnh x (cm) của hình chữ nhật có kích thước thay đổi nhưng luôn có diện tích bằng 12 cm2

Diện tích hình chữ nhật

 S= x . y = 12 ( cm2)

Suy ra :

b/ Lượng gạo y (kg) trong mỗi bao theo x khi chia đều 500 kg vào x bao

Lượng gạo trong tất cả các bao là

 x . y = 500 (kg)

Suy ra :

 

ppt11 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 592 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Toán lớp 7 - Tiết 26 - Bài 3: Đại lượng tỉ lệ nghịch (Tiết 11), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TIẾT 26§ 3. ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ NGHỊCHTRƯỜNG THCS PHÚ HƯNG G V :NGUYỄN THỊ MỘNG THUKIỂM TRA BÀI CŨ Hãy viết công thức tính:?1a/ Cạnh y ( cm ) theo cạnh x (cm) của hình chữ nhật có kích thước thay đổi nhưng luôn có diện tích bằng 12 cm2b/ Lượng gạo y (kg) trong mỗi bao theo x khi chia đều 500 kg vào x baoDiện tích hình chữ nhật S= x . y = 12 ( cm2)Suy ra : Lượng gạo trong tất cả các bao là x . y = 500 (kg)Suy ra : Giải:Giải:Các công thức trên có điểm nào giống nhau ?:Đại lượng này bằng hằng số chia cho đại lượng kia§. 3 ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬNĐịnh nghĩa:2Cho biết y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ số -3,5. Hỏi x tỉ lệ nghịch với y theo hệ số nào?y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số -3,5 được viết bằng công thức nào?y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số -3,5 Nếu y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ -3,5 thì x tỉ lệ nghịch với y theo hệ số tỉ lệ bao nhiêu?Nếu y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ -3,5 thì x tỉ lệ nghịch với y theo hệ số tỉ lệ -3,5Nếu đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo công thức hay x . y = a ( a là hằng số khác 0) thì ta nói y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ aChú ý:Khi y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ a thì x tỉ lệ nghịch với y cũng theo hệ số tỉ lệ a và ta nói hai đại lượng đó tỉ lệ nghịch với nhau§3- ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN2. Tính chất:Nếu hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau thì:Tích hai giá trị tương ứng của chúng luôn không đổi( bằng hệ số tỉ lệ) x1.y1 = x2 . y2Tỉ số hai giá trị bất kì của đại lượng này bằng nghịch đảo của tỉ số hai giá trị tương ứng của đại lượng kia.3Cho biết hai đại lượng y và x tỉ lệ nghịch với nhau:201512yy4=y3=y2=y1=30x4=5x3=4x2=3x1=2xa/ Tìm hệ số tỉ lệ:b/ Thay dấu “?” trong bảng bằng một số thích hợp ; c/ Có nhận xét gì về tích hai giá trị tương ứng x1y1,x2y2,x3y3,x4y4 của x và yx1y1=x2y2=x3y3=x4y4=60x2.y2=60 y2=60:3=20x3.y3=60  y3=60:4=15LUYỆN TẬP CỦNG CỐBài tập 12 (Tr 58 SGK) Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau và khi x=8 thì y=15.a/ Tìm hệ số tỉ lệ.b/ Hãy biểu diễn y theo x.c/ Tính giá trị của y khi x=6;x=10 a/ Vì x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch nên ta có:Thay x=8;y=15 ta có : a = x.y = 8 . 15 = 120b/ c/ Khi Khi Bài tập 13( Tr 58 SGK) Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch. Điền số thích hợp vào ô trống trong bảng sau:x0,5-1,246y3-21,52-312-51Gợi ý:Dựa vào cột nào để tính hệ số a?a=1,5 . 4 = 6Cột 6Bài tập 14(Tr 58 SGK)Cho biết 35 công nhân xây một ngôi nhà hết 168 ngày. Hỏi 28 công nhân xây ngôi nhà đó hết bao nhiêu ngày?Tóm tắt: Để xây một ngôi nhà: 35 công nhân hết 168 ngày 28 công nhân hết x ngày ?Cùng một công việc, giữa số công nhân và số ngày làm là hai đại lượng quan hệ thế nào ?Theo tính chất của hai đại lượng tỉ lệ nghịch, ta có tỉ lệ thức nào ? Tính x ?x1 ứng với y1x2 ứng với y2Cách 1:Để xây một ngôi nhà: 35 công nhân hết 168 ngày 28 công nhân hết x ngày ?Giải:Số công nhân và số ngày làm là hai đại lượng tỉ lệ nghịch. Ta có:Trả lời: 28 công nhân xây ngôi nhà đó hết 210 ngàyCách 2: Gọi số công nhân là x và số ngày là y.Vì năng suất làm việc của mỗi ngày là như nhau nên số công nhân tỉ lệ nghịch với số ngày.. Do đó:Thay x=35;y=168 vào ta có a = 35.168Do đó, x=28 thì Quan hệ tỉ lệ nghịchHãy so sánh nội dung bài ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN và ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ NGHỊCH?Ghi nhớKhi hai đại lượng tỉ lệ thuận x1 ứng với y1 x2 ứng với y2Khi hai đại lượng tỉ lệ nghịch x1 ứng với y1 x2 ứng với y2HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ- Nắm vững định nghĩa và tính chất của hai đại lượng tỉ lệ nghịch ( so sánh với tỉ lệ thuận )- Bài tập số 15 trang 58 SGK- Bài 18, 19, 20, 21, 22 trang 45-46 SBT- Xem trước §4 Một số bài toán về tỉ lệ nghịchChuùc caùc em hoïc toát !

File đính kèm:

  • pptDAI LUONG TI LE NGHICH(3).ppt
Giáo án liên quan