1. Quan hệ giữa các tập hợp số.
2. Ôn tập về số hữu tỉ.
Số hữu tỉ là số
- Số hữu tỉ dương là số hữu tỉ lớn hơn 0.
- Số hữu tỉ âm là số hữu tỉ nhỏ hơn 0.
- Số 0 là số hữu tỉ không âm , không dương.
B2: Chia đoạn thẳng đơn vị thành 5 phần bằng nhau ta được đơn vị mới bằng đơn vị cũ.
13 trang |
Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 699 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Toán lớp 7 - Tiết 20: Ôn tập chương I, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG CÁC THẦY Cễ GIÁO ĐẾN DỰ TIẾT HỌC HễM NAYNgày 22 thỏng 10 năm 2008Giỏo viờn : Vũ Thị Thanh HươngKiểm tra bài cũ Hãy nêu các tập hợp số đã học và mối quan hệ giữa các tập hợp đó? NZQRTiết 20: ễN TẬP CHƯƠNG II. Lí thuyết .1. Quan hệ giữa các tập hợp số.NZQRZSố nguyên âmSố nguyên dươngSố 0Số hữu tỉ âmSố hữu tỉ dươngQSố 0Số thực âmSố thực dươngRSố 0RQITiết 20: ễN TẬP CHƯƠNG II. Lí thuyết .1. Quan hệ giữa các tập hợp số.2. Ôn tập về số hữu tỉ.a. Định nghĩa:Số hữu tỉ là số viết duới dạng phân số vớib. Phân loại số hữu tỉ:- Số hữu tỉ dương là số hữu tỉ lớn hơn 0.- Số hữu tỉ âm là số hữu tỉ nhỏ hơn 0.- Số 0 là số hữu tỉ không âm , không dương.c. Biểu diễn số hữu tỉ.Ví dụ : Biểu diễn số trên trục số01-1MB1:Viết số hữu tỉ đã cho dưới dạng mẫu dương B2: Chia đoạn thẳng đơn vị thành 5 phần bằng nhau ta được đơn vị mới bằng đơn vị cũ.B3: Số hữu tỉ được biểu diễn bởi điểm M bên trái điểm 0 và cách 0 một đoạn bằng 3 đơn vị mớiTiết 20: ễN TẬP CHƯƠNG II. Lí thuyết .1. Quan hệ giữa các tập hợp số.2. Ôn tập về số hữu tỉ.d. Các phép toán trong Q:>ẻ Với a, b, m Z : m 0Phép cộng:Phép trừ :b. Phân loại số hữu tỉ:c. Biểu diễn số hữu tỉ.a. Định nghĩa:Bài 96 T49 : Thực hiện phộp tớnh ( bằng cỏch hợp lý nếu cú thể ):a)II.Bài tậpTiết 20: ễN TẬP CHƯƠNG II. Lí thuyết .1. Quan hệ giữa các tập hợp số.2. Ôn tập về số hữu tỉ.d. Các phép toán trong Q:Phép nhân: >ẻ Với a, b, m Z : m 0Phép trừ :b)Bài 96 T49 : Thực hiện phộp tớnh ( bằng cỏch hợp lý nếu cú thể ):II.Bài tậpPhép cộng:Tiết 20: ễN TẬP CHƯƠNG II. Lí thuyết .1. Quan hệ giữa các tập hợp số.2. Ôn tập về số hữu tỉ.d. Các phép toán trong Q:Phép nhân: Phép chia:Phép trừ :c)Bài 96 T49 : Thực hiện phộp tớnh ( bằng cỏch hợp lý nếu cú thể ):II.Bài tậpPhép cộng:>ẻVới a, b, c, d, m Z : m 0Tiết 20: ễN TẬP CHƯƠNG II. Lí thuyết .1. Quan hệ giữa các tập hợp số.2. Ôn tập về số hữu tỉ.d. Các phép toán trong Q:Bài 96 T49 : Thực hiện phộp tớnh ( bằng cỏch hợp lý nếu cú thể ):II.Bài tậpd)Phép lũy thừa : VớiTiết 20: ễN TẬP CHƯƠNG I1. Quan hệ giữa các tập hợp số.2. Ôn tập về số hữu tỉ.I. Lí thuyết .d. Các phép toán trong Q:b. Phân loại số hữu tỉ:c. Biểu diễn số hữu tỉ.a. Định nghĩa:Phép nhân: Phép chia:Phép trừ :Phép cộng:>ẻVới a, b, c, d, m Z : m 0II. Bài tập.Dạng 1: Thực hiện phép tínhBài 97 T49(SGK): Tính nhanha)b)a)b)Tiết 20: ễN TẬP CHƯƠNG I1. Quan hệ giữa các tập hợp số.2. Ôn tập về số hữu tỉ.I. Lí thuyết .d. Các phép toán trong Q:b. Phân loại số hữu tỉ:c. Biểu diễn số hữu tỉ.a. Định nghĩa:Phép nhân: Phép chia:Phép trừ :Phép cộng:>ẻVới a, b, c, d, m Z : m 0II. Bài tập.Dạng 1: Thực hiện phép tínhBài 99T49( SGK) : Tính giá trị biểu thứcTiết 20: ễN TẬP CHƯƠNG III. Bài tập.Dạng 1: Thực hiện phép tínhDạng 2: Tìm x( hoặc y)Bài 98 ( T49 SGK): Tìm yTiết 20: ễN TẬP CHƯƠNG II. Lí thuyết .1. Quan hệ giữa các tập hợp số.2. Ôn tập về số hữu tỉ.d. Các phép toán trong Q:b. Phân loại số hữu tỉ:c. Biểu diễn số hữu tỉ.a. Định nghĩa:Phép nhân: Phép chia:Phép trừ :Phép cộng:>ẻVới a, b, c, d, m Z : m 0Phép lũy thừa : vớiII. Bài tập.Dạng 1: Thực hiện phép tínhDạng 2: Tìm x( hoặc y)- Ôn tập lại lý thuyết câu 3 , 7,8,9,10 trang 46 SGK và các bài đã ôn về số hữu tỉ.- Bài về nhà :- 99(b), 102(T49-50 SGK) -133, 140, 141 trong SBT trang 22+23Hướng dẫn về nhà Hướng dẫn : Chứng minh 106-57 chia hết cho 59Gợi ý : Viết thành tích có 1 thừa số chia hết cho 59(Tách thành 1 thừa số chung đặt ra ngoài nhờ tính chất pân phối của phép nhân đối với phép trừ.)
File đính kèm:
- on tap chuong 1.ppt