Bài giảng môn Toán lớp 7 - Tiết 20: Hai tam giác bằng nhau (tiết 9)

Hãy dùng thước chia khoảng và thước đo góc để kiểm nghiệm rằng trên hình ta có:

 AB = A’B’; AC = A’C’; BC = B’C’.

 A = A’; B = B’; C = C’

 

ppt27 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 730 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng môn Toán lớp 7 - Tiết 20: Hai tam giác bằng nhau (tiết 9), để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Xem hình sau và so sánh: AB và CD.x’Oy’ ?xOy và Đáp án:xOy =x’Oy’AB = CD;?Tiết 20 : HAI TAM GIÁC BẰNG NHAUHãy dùng thước chia khoảng và thước đo góc để kiểm nghiệm rằng trên hình ta có: AB = A’B’; AC = A’C’; BC = B’C’. A = A’; B = B’; C = C’?1: Cho hai tam giác ABC và A’B’C’như hìnhC’A’B’H×nh 60Tiết 20 : HAI TAM GIÁC BẰNG NHAUC’A’B’AB = A’B’ = cm;AC = A’C’ = cm;BC = B’C’ = cmA = A’ = 0 ;B = B’ = 0 ;C = C’ = 0Ta nói ABC và A’B’C’ là hai tam giác bằng nhau. Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác có các cạnh . , các góc ......ABC và A’B’C’có:AB = A’B’; AC = A’C’; BC = B’C’. A = A’; B = B’; C = C’ABC và A’B’C’ trên có mấy yếu tố bằng nhau? Mấy yếu tố về cạnh ? Mấy yếu tố về góc ?C’B’A’* Hai cạnh AB và A’B’; AC và A’C’; BC và B’C’ là hai cạnh tương ứng.* Hai đỉnh A và A’; B và B’; C và C’ gọi là hai đỉnh tương ứng. * Hai góc A và A’; B và B’; C và C’ gọi là hai góc tương ứng.Cạnh tương ứng với AB là cạnh A’B’, tìm cạnh tương ứng với cạnh AC, cạnh BC ?Đỉnh tương ứng với đỉnh A là A’, tìm đỉnh tương ứng với đỉnh B, đỉnh C ? Góc tương ứng với góc A là góc A’, tìm góc tương ứng với góc B, góc C ?tương ứng bằng nhautương ứng bằng nhaukihieuHai tam giác ABC và A’B’C’ bằng nhau ta viết ABC = A’B’C’.2. Kí hiệu Chú ý: Khi kí hiệu sự bằng nhau của hai tam giác, các chữ cái chỉ tên các đỉnh tương ứng được viết theo cùng thứ tự.các đỉnh tương ứngcùng thứ tự.BC = B’C’;AC = A’C’AB = A’B’;A’B’C’ABC =BC = B’C’;AC = A’C’AB = A’B’;A’A C’B’=B C  = Â’ ;B = B’ ;C = C’  = Â’B = B’C = C’ACBA’C’B’hinhve AB = DE; BC = EF; AC = DF = DÂ;B = Ê;C = FÂABCDFE= Hai tam giác ABC và FDE có:  = M = RÂ;N = SÂ;P = TÂMN = RS;NP = ST;MP = RTMNPRSTDFEb) ABC và MNI có: AB = IM; BC = MN; AC = IN; A = I; B = M; C = N. => ABC = Hãy điền vào chỗ trống: HI = ; HK = ; = EF a) HIK = DEF => H = ; I = ; K = DEDF IKDEFIMN IKJABCIJKABC = ACFMNP =MPN354006008007ACF354006008007 CAF NMP =?2: Cho hình 61. a) Hai tam giác ABC và MNP có bằng nhau không( các cạnh hoặc các góc bằng nhau được đánh dấu bởi những kí hiệu giống nhau) ? Nếu có, hãy viết kí hiệu về sự bằng nhau của hai tam giác đó.b) Hãy tìm: Đỉnh tương ứng với đỉnh A, góc tương ứng với góc N, cạnh tương ứng với cạnh AC.c) Điền vào chỗ trống (): ACB = , AC = , B = .?2MNAB == MPACNPBC == NBA = MC = P==1800 NBA  MC  P++++MNPABC =}b) Đỉnh tương ứng với đỉnh A là đỉnhGóc tương ứng với góc N là gócCạnh tương ứng với cạnh AC là cạnh...... MPNACB =..............MPAC =.. NB =MBMPa)c)?3 : Cho ABC = DEF. Tìm số đo góc D và độ dài cạnh BC. Ta có: ABC = DEF (gt)BC = EF = 3 ( hai cạnh tương ứng)ABC có A + B + C = 180 (định lí tổng ba góc trong tam giác)0=> A = 180 – ( 70 + 50 ) = 600000=> D = A ( hai góc tương ứng) => D = 600GiảiSAISAIĐÚNGSAICho ABC = HIK a) HI b) IK c) HK d) Cả 3 ý trên đều đúng C¹nh t­¬ng øng víi c¹nh BC lµ : SAISAIĐÚNGSAICho ABC = HIK a) Gãc A b) Gãc Bc) Gãc C d) Cả 3 ý trªn ®Ịu ®ĩng Gãc t­¬ng øng víi gãc H lµ :SAISAIĐÚNGSAICho ABC = HIK a) BC = 3cm b) AC = 3cm c) AB = 3cm d) Cả 3 ý trªn ®Ịu ®ĩng NÕu HK = 3cm ta cã :Bµi 10 SGK/111. T×m trong c¸c h×nh 63, 64 c¸c tam gi¸c b»ng nhau ( c¸c c¹nh b»ng nhau ®­ỵc ®¸nh dÊu bëi nh÷ng kÝ hiƯu gièng nhau). KĨ tªn c¸c ®Ønh t­¬ng øng cđa c¸c tam gi¸c b»ng nhau ®ã. ViÕt kÝ hiƯu vỊ sù b»ng nhau cđa c¸c tam gi¸c ®ã.ABCMINQHRP800300800300800800400600H×nh 63H×nh 641). Hai tam giác bằng nhau thì hai cạnh tương ứng bằng nhau, hai góc tương ứng bằng nhau. Trắc nghiệm : Đúng hay sai ??2). Hai tam giác có 3 cạnh tương ứng bằng nhau, 3 góc tương ứng bằng nhau thì hai tam giác đó bằng nhau. 4). Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác có diện tích bằng nhau. 5. Hai tam giác bằng nhau thì chu vi của chúng bằng nhau.ĐĐSĐthì2) Làm các bài tập: 1, 2, 3VBT/114 và 1, 2, 3VBT/115.HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ1). Học thuộc và hiểu định nghĩa hai tam giác bằng nhau; viết được kí hiệu hai tam giác bằng nhau chính xác; suy ra được các yếu tố bằng nhau từ kí hiệu hai tam giác bằng nhau.Ngày nào em bé cỏn conMà nay em đã lớn khôn thế này.Cơm cha, áo mẹ, công thầyNghĩ sao cho bõ những ngày còn thơ.Câu 1Câu 4Câu 3Câu 2TRÒ CHƠIGIẢI Ô CHỮCho hình chữ nhật ABCD, đường chéo AC. Cách viết nào sau đây đúng.a) ABC = ADCb) ABC = CDAc) ABC = ACDCâu 1: Đáp ánb) ABC = CDACâu 2Xem hình bên và cho biết hai tam giác ADB và ACD có bằng nhau không ? Đáp ánADB và ACD có : AB = AC; DB = DC; AD cạnh chung. B = C; ADB = ADC = 90 ; => A = A Như vậy ADB = ADC.12oCâu 3Hãy điền vào chỗ trống ( ). Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác có các . . . . bằng nhau, các . . . bằng nhau.Đáp ánHai tam giác bằng nhau là hai tam giác có các cạnh tương ứng bằng nhau, các góc tương ứng bằng nhau.Câu 4a) 70 ; 70 ; 40 .000b) 70 ; 40 ; 70 .000c) 40 ; 70 ; 70 .000700700Cho EDF = MNP, M = N = 70 . Số đo ba góc D, E, F của EDF lần lượt là : 0Đáp ána) 70 ; 70 ; 40 .000Chĩc c¸c thÇy c« gi¸o m¹nh khoỴChĩc c¸c em ch¨m ngoan häc tètTr©n träng c¶m ¬n c¸c thÇy c« gi¸o!

File đính kèm:

  • ppthai tam giac bang nhauHG.ppt