Bài giảng môn toán lớp 7 - Tiết 20: Bài 2: Hai tam giác bằng nhau (tiết 8)

1. Tính số đo góc B của ?ABC trong hình vẽ sau.

2. Tính số đo góc A’ của ?A’B’C’ trong hình vẽ sau.

 

ppt16 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 664 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn toán lớp 7 - Tiết 20: Bài 2: Hai tam giác bằng nhau (tiết 8), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra bài cũ1. Tính số đo góc B của ABC trong hình vẽ sau. ABCA’B’C’8007008003002. Tính số đo góc A’ của A’B’C’ trong hình vẽ sau. 3007001. Định nghĩa:ABC và A’B’C’ có: AB = A’B’ ; BC = B’C’ ; AC = A’C’ A = A’ ; B = B’ ; C = C’ Hai ABC và A’B’C’ nhưư trên đưược gọi là hai tam giác bằng nhau. Hai đỉnh A và A’ ; B và B’ ; C và C’ gọi là hai đỉnh tưương ứng.Hai góc A và A’ ; B và B’ ; C và C’ gọi là hai góc tưương ứng.Hai cạnh AB và A’B’ ; AC và A’C’ ; BC và B’C’ gọi là hai cạnh tưương ứng.ABCA’B’C’Định nghĩa: Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác có các cạnh tưương ứng bằng nhau, các góc tưương ứng bằng nhau.ABCA’B’C’ Bài tập 1: Cho AMP và KIH (hình vẽ), các cạnh hoặc các góc bằng nhau đưược đánh dấu bởi những kí hiệu giống nhau Điền từ thích hợp vào chỗ chấm ()Hai tam giác và.. gọi là ..Hai đỉnh .. và K ; M và .. ; . và gọi là .. Hai góc A và.. ; .. và I ; . và gọi là Hai cạnh AM và. ; .. và IH ; và.. gọi là.AMPKIHAMPKIHhai tam giác bằng nhauAIPHhai đỉnh tưương ứngKIMPAPKHhai cạnh tưương ứngKMPHhai góc tưương ứngABCA’B’C’2. Kí hiệu:ABC = A’B’C’ ABC = A’B’C’AB = A’B’AC = A’C’BC = B’C’A = A’B = B’C = C’?2 Cho hình 61a) Hai ABC và MNP có bằng nhau hay không ( các cạnh hoặc các góc bằng nhau đưược đánh dấu bởi những kí hiệu giống nhau)? Nếu có, hãy viết kí hiệu về sự bằng nhau của hai tam giác đó. b) Hãy tìmĐỉnh tưương ứng với đỉnh A, góc tưương ứng với góc N, cạnh tưương ứng với cạnh AC.c) Điền vào chỗ trống (.):ACB = ; AC=. ; B = ABCMNPa) Kí hiệu: b) Đỉnh A tưương ứng với đỉnh Góc tưương ứng với góc N là góc Cạnh tưương ứng với cạnh AC là cạnhc) ACB = ; AC=. ; B = ABCMNPNABC = MNPMBMP MPNMPBài 10 SGK/111 Tìm trong hình 63, 64 các tam giác bằng nhau (các cạnh hoặc các góc bằng nhau đưược đánh dấu bởi những kí hiệu giống nhau). Kể tên các đỉnh tưương ứng của các tam giác bằng nhau đó. Viết kí hiệu bằng nhau của các tam giác.ACBIMNHình 63800300800300QHRP800300800400600800Hình 640123 Đỉnh A tưương ứng với đỉnh . - Đỉnh B tưương ứng với đỉnh . - Đỉnh C tưương ứng với đỉnh . - Kí hiệu: .. ACBINHình 63800300800300800300MIMNABC = IMNQHRP800400600800Hình 64 Kí hiệu: .. Đỉnh Q tưương ứng với đỉnh . - Đỉnh P tưương ứng với đỉnh . - Đỉnh R tưương ứng với đỉnh .PQR = HRQRHQ?3 Cho ABC = DEF ( hình 62 ) Tìm số đo góc D và độ dài cạnh BC ? ABCDEF700500EE3 cmHình 62+ Xét ABC có: A + B + C = 1800 ( Tổng ba góc của một tam giác )  A = 1800 - ( B + C)  A = 1800 - (700 + 500 )  A = 600 + Có ABC = DEF (gt)  D = A = 600 ( hai góc tưương ứng ) Và BC = EF = 3 cm ( hai cạnh tưương ứng )ABCDEF700500EE3 cm01Trò chơi ô chữT : BAC =..E : Độ dài cạnh AC = A : Chu vi tam giác ABC =..L : DFE =.70o13,5 cm5004,5 cm70o 70o4,5 cm13,5 cm500LAETTCho ABC = DEF. Điền vào chỗ (...) giá trị thích hợp. Sau đó điền chữ cái tưương ứng vào từ chìa khóa.ABC6005005 cmDEF4 cm4,5 cm2345TALETHưướng dẫn và BTVN: - Học đ/n hai tam giá bằng nhau. -Bài 11 SGK/ 112, Bài 19,20, 22 SBT/100

File đính kèm:

  • pptTiet 20 Hai tam giac bang nhau.ppt