Bài giảng môn toán lớp 7 - Tiết 20 - Bài 2: Hai tam giác bằng nhau (tiết 4)

Hai tam giác ABC và A’B’C’ như trên được gọi là hai tam giác bằng nhau

Hai cạnh AB và A’B’ gọi là hai cạnh tương ứng

Hai cạnh AC và A’C’; BC và B’C’ gọi là .

Hai góc A và A’; B và B’; C và C’ gọi là

Hai đỉnh A và A’; B và B’; C và C’ gọi là

Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác có các cạnh

các góc .

 

ppt17 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 661 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn toán lớp 7 - Tiết 20 - Bài 2: Hai tam giác bằng nhau (tiết 4), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
xyOX’y’O'ABA’B’AB = A’B’xOy = x’Oy’Khi nào thì hai tam giác bằng nhau ?PHỊNG GIÁO DỤC QUẬN 9Giáo viên : VŨ ĐỨC ĐOÀNTIẾT 20 §2. HAI TAM GIÁC BẰNG NHAUACBA’C’B’AB A’B’BC B’C’AC A’C’======Hai tam giác ABC và A’B’C’ như trên được gọi là hai tam giác bằng nhau  ’B B’C C’Hai cạnh AB và A’B’ gọi là hai cạnh tương ứngBC = B’C’;AC = A’C’Hai tam giác ABC và A’B’C’ như trên được gọi là hai tam giác bằng nhauAB = A’B’;Hai cạnh AC và A’C’; BC và B’C’ gọi là..hai cạnh tương ứngHai góc A và A’; B và B’; C và C’ gọi là hai góc tương ứngHai đỉnh A và A’; B và B’; C và C’ gọi là hai đỉnh tương ứngHai tam giác bằng nhau là hai tam giác có các cạnh các góc......tương ứng bằng nhautương ứng bằng nhauĐịnh nghĩa : (SGK/110)ACBA’C’B’  = Â’B = B’C = C’§2. HAI TAM GIÁC BẰNG NHAUTIẾT 20 BÀI1 – Định nghĩa : (SGK/110)2 – Kí hiệu : (SGK/110)BC = B’C’;AC = A’C’AB = A’B’;A’B’C’ABC =BC = B’C’;AC = A’C’AB = A’B’;A’A C’B’=B C  = Â’B = B’C = C’  = Â’B = B’C = C’ACBA’C’B’ACBDFEDEFABC =F == BCED = AABDE == ACBCDFEF =MPNDEFF == N PED = MMNDE == MPDFNPEF =MNPDEF = IKJABCC == J KBA = IIJAB == IKACJKBC =IJKABC =F == N PCA = MMNAC == MPAFNPCF =MNPACF =MPN354006008007ACF354006008007H == FCIB = KKFBI == KCBHFCIH =KFCBIH =BHI354006008007KFC354006008007?2ACBMPNMNAB == MPACNPBC == NBA = MC và PCòn thì sao nhỉ?C = P==1800 NBA  MC  P++++MNPABC =}Đỉnh tương ứng với đỉnh A là đỉnh MGóc tương ứng với góc N là góc BCạnh tương ứng với cạnh AC là cạnh MPMPNACB =..............MPAC =.. NB =300C800ABM800NI300RPQH800600800∆ ABC = ∆ IMN∆ PQR = ∆ HRQ600ACB700500600DFE3DEFABC =Tính số đo góc D và độ dài cạnh BC A = D = 600 BC = EF = 3?3∆ ABC = ∆ HIKCạnh tương ứng với cạnh BC là cạnh IKGóc tương ứng với góc H là góc AHIAB == HKACIKBC == IBA = HC = KDẶN DÒ– Học thuộc định nghĩa và thực hành cách viết kí hiẹâu hai tam giác bằng nhau – Làm các bài : 12, 13, 14 / SGK 112 19, 20, 21 / SBT 100

File đính kèm:

  • pptHai TG bang nhau-HH7.ppt