Bài giảng môn Toán lớp 7 - Tiết 18: Số thực (tiếp)

1/ Số thực.

*Số hữu tỉ và số vô tỉ được gọi chung là số thực

Ví dụ :

* Tập hợp các số thực ký hiệu là R

? Cách viết x R cho ta

 biết điều gì?

 

ppt19 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 639 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Toán lớp 7 - Tiết 18: Số thực (tiếp), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
kÝnh chµo quý thÇy c« gi¸o vỊ dù giê thao gi¶ng víi chi ®éi 7a h«m naykÝnh chĩc quý thÇy c« m¹nh kháechĩc c¸c em häc giáiGV: Ph¹m H÷u th«ngTiết 18SỐ THỰC1/ Số thực. ; 4,1(6) ; -4 ; ; ; ; 3,21347 ; 0,5 ; . . . là các số thực ? Cách viết x R cho ta biết điều gì?* Tập hợp các số thực ký hiệu là R*Số hữu tỉ và số vô tỉ được gọi chung là số thựcVí dụ : Kiểm tra bài cũ:Bài tập: Cho các số : ; 4,1(6) ; 0,5 ; ; -4 ; ; 3,21347 ; Điền các số thích hợp vào chỗ trống (. . . )a, Các số hữu tỉ là . . .b, Các số vô tỉ là . . . 4,1(6) ; 0,5 ; -4 ; ; ; 3,21347. ; a, Các số hữu tỉ là :b, Các số vô tỉ là :BÀI TẬP1/ Điền dấu thích hợp vào ô trốnga, 3 Q ; 3 R ; 3 I QI;;Rb,2/ Điền dấu ; ; thích hợp vào ô trốnga, R IRI=b, c, d,I=RQQQTiết 18SỐ THỰC1/ Số thực.; - 4 là các số thực âm; 4,1(6) ; ; 3,21347 ; 0,5 ; là các số thực dương ; 4,1(6) ; -4 ; ; ; ; 3,21347 ; 0,5 ; . . . là các số thực * Tập hợp các số thực ký hiệu là R*Số hữu tỉ và số vô tỉ được gọi chung là số thựcVí dụ : RSố thực âmSố 0Số thực dươngSỐ THỰC1/ Số thực. ; 4,1(6) ; -4 ; ; ; ; 3,21347 ; 0,5 ; . . . là các số thực * Tập hợp các số thực ký hiệu là R*Số hữu tỉ và số vô tỉ được gọi chung là số thựcVí dụ : TiÕt 18§ 12.SỐ THỰC1/ Số thực. ; 4,1(6) ; -4 ; ; ; ; 3,21347 ; 0,5 ; . . . là các số thực * Tập hợp các số thực ký hiệu là R *Số hữu tỉ và số vô tỉ được gọi chung là số thựcVí dụ : * Khi cho hai số thực x,y bất kì , ta luôn có :x = y hoặc x > y hoặc x =Tiết 18SỐ THỰC1/ Số thực.* So sánh hai số thực viết dưới dạng số thập phân tương tự như so sánh hai số hữu tỉ viết dưới dạng số thập phân .* Với a, b là hai số thực dương, ta có : Nếu a > b thì > So sánh : 4 và Ta có : 4 = > ( vì 16 > 13) Tiết 18SỐ THỰC1/ Số thực.*Số hữu tỉ và số vô tỉ được gọi chung là số thực* Tập hợp các số thực ký hiệu là R* So sánh hai số thực tương tự như so sánh hai số hữu tỉ viết dưới dạng số thập phân .* Với a, b là hai số thực dương, ta có : Nếu a > b thì > Đặt ở đâu? Tiết 18SỐ THỰCTiết 18SỐ THỰC 1/ Số thực.2/ Trục số thực . 111 10123 45-1-2 .ATiết 18 1/ Số thực.2/ Trục số thực . SỐ THỰCNgười ta đã chứng minh được rằng :Mỗi số thực được biểu diễn bởi một điểm trên trục số Ngược lại,mỗi điểm trên trục số đều biểu diễn một số thực . * Ý nghĩa của trục số thực: Các điểm biểu diễn số thực đã lấp đầy trục số .Vì thế trục số còn gọi là trục số thực .Chú ý: Trong tập hợp các số thực cũng có các phép toán với các tính chất tương tự như các phép toán như trong tập hợp các số hữu tỉ.Hình 7 - SGKTiết 18SỐ THỰC1/ Số thực.*Số hữu tỉ và số vô tỉ được gọi chung là số thực* Tập hợp các số thực ký hiệu là R * Ý nghĩa của trục số thực: Các điểm biểu diễn số thực đã lấp đầy trục số .Vì thÕ trục số còn gọi là trục số thực .Củng cố:Số hữu tỉ không nguyênSố nguyên ZSố tự nhiên NSố nguyên âmSố hữu tỉ Số thực RSốvô tỉ I QCủng cố:Bài 1 : Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng trong các số sau : Số nào là số thực nhưng không phải là số hữu tỉ ? a) b) 31,(12) c) d) 42,37 Củng cố:Bài 2: Trong các câu sau đây câu nào đúng, câu nào sai?a, Nếu a là số nguyên thì a cũng là số thực.d , Chỉ có số 0 không là số hữu tỉ dương, không là số hữu tỉ âm. b , Nếu a là số tự nhiên thì a không phải là số vô tỉ.c, Nếu x là số thực thì x là số hữu tỉ và số vô tỉ SĐSĐHướng dẫn về nhà : Nắm vững số thực gồm số hữu tỉ và số vô tỉ . Tất cả các số đã học đều là số thực . Ý nghĩa của trục số thực . Làm bài tập số 90 ; 91 ( SGK – trang 45 ) số 117 ; 118 ( SBT – trang 20) xin ch©n thµnh c¶m ¬n quý thÇy c« gi¸oCÙNG CÁC EM HỌC SINH

File đính kèm:

  • ppttiet 18 so thuc.ppt