Bài giảng môn toán lớp 7 - Tiết 17: Tổng ba góc trong một tam giác (tiết 14)

 Hình1 là tam giác.

 Vậy tam giác ABC là hình như thế nào?

 Tam giác ABC là hình gồm ba đoạn thẳng AB,AC,BC khi ba điểm A,B,C không thẳng hàng.

 Một tam giác bao gồm các yếu tố nào?

 Một tam giác có ba góc,ba cạnh

 Ba góc BAC,ABC,ACB là ba góc của ABC

 

ppt24 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 667 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng môn toán lớp 7 - Tiết 17: Tổng ba góc trong một tam giác (tiết 14), để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
chào mừng thầy cơ về dự lớp 7C chúc thầy cơ khỏeTHAO GIẢNGNHẮC LẠI KIẾN THỨC Hãy cho biết trong các hình sau ,hình nào là một tam giác vì sao?123 Hình1 là tam giác. Vậy tam giác ABC là hình như thế nào? Tam giác ABC là hình gồm ba đoạn thẳng AB,AC,BC khi ba điểm A,B,C không thẳng hàng. Một tam giác bao gồm các yếu tố nào? Một tam giác có ba góc,ba cạnh Ba góc BAC,ABC,ACB là ba góc của ABC ABCCác tam giác có thể khác nhau về kích thước và hình dạng nhưng tởng sớ đo ba góc của mỡi tam giác như thế nào ?Chương II: Tam giácTiết 17: Tổng ba gĩc trong một tam giácMỡi nhóm hãy vẽ hai tam giác khác nhau, đo các góc rời tính tởng các góc mỡi tam giác.So sánh các kết quả?Hình 1Hình 2ABC ?2 Thực hành : Cắt một tấm bìa hình tam giác. Cắt rời gĩc B ra rồi đặt nĩ kề với gĩc A, cắt rời gĩc C ra rồi đặt nĩ kề với gĩc A . Hãy nêu dự đốn về tổng các gĩc A,B,C của tam giác ABC ? ABCABCDự đốn : Tổng ba gĩc A , B, C của tam giác ABC bằng bao nhiêu độ? Tiết 17: TỔNG BA GĨC CỦA MỘT TAM GIÁC 1. Tởng ba góc của mợt tam giác * Định lí: Tởng ba góc của mợt tam giác bằng Chứng minh:  ABC GT KL A^C^B^++= 1800CAB())ACB)((xyCó nhận xét gì tia Ax , tia Ay với cạnh BC ? Vì sao?Tia Ax và tia Ay như thế nào với nhau ? Tởng ba góc của tam giác ABC chứng minh như thế nào?Tia Ax và tia Ay cùng nằm trên mợt đường thẳngChứng minh A^C^B^++= 1800xy // BCAByC)((())x21 A^ B^=1 AC=^^2So le trongBằng số đo gĩc bẹt xAyChứng minh: ̃ Kẻ qua A đường thẳng xy // BCTa có:Từ (1);(2)suy raCABxy GT KL A^C^B^++= 1800  ABCVậy12Lưu ý :Để cho gọn, ta gọi tổng số đo hai gĩc là tổng hai gĩc. Cũng vậy đối với hiệu hai gĩc.BÀI 1:Tính sớ đo x của các góc trong hình sau:LUYỆN TẬPBÀI 2:Cho hình vẽ sau có :Ax // BCKhi Ax//BC1-Chứng tỏ tia Ax // BC2- Tính sớ đo góc xAy ?slt1-Chứng tỏ tia Ax // BC2- Tính sớ đo góc xAy ?Cho hình vẽ sau có :BÀI 2:CHỨNG MINH1- Ax // BCMà hai gĩc trên là hai gĩc so le trong nên:1-Chứng tỏ tia Ax // BC2- Tính sớ đo góc xAy ?Cho hình vẽ sau có :BÀI 2:CHỨNG MINH2- TínhTa có tia Ax//BC (cmt)nên Bài 3: Cho hình vẽ. Hãy chọn giá trị đúng của x trong các kết quả : A ; B ; C ; D và giải thích .Biết HK // EFKOEFH130o140oxA. x = 100oB. x = 70oC. x = 80oD. x = 90o12112GỢI Ý : Gĩc E1 = ? Gĩc H1 = ? Gĩc K1 = ? x = ? Bài 3: Cho hình vẽ. Hãy chọn giá trị đúng của x trong các kết quả : A ; B ; C ; D và giải thích .Biết HK // EFKOEFH130o140oxA. x = 100oB. x = 70oC. x = 80oD. x = 90o12112Ê1 + Ê2 = 180o (kề bù)  Ê1 = 180o–Ê2 = 180o–130o Ê1 = 50oHÂ1 = Ê1 (đồng vị; HK // EF) HÂ1 = 50oKÂ1 + KÂ2 = 180o (kề bù)  KÂ1 = 180o–KÂ2 = 180o–140o KÂ1 = 40oXét OHK có : Ô + HÂ1 + KÂ1=180oHay x + 50o+ 40o=180o  x = 180o–(50o+40o) x = 90oHƯỚNG DẪN TỰ HỌC :Học thuợc định lí ghi được GT-KL,vẽ hình.Làm các bài tập1;2;5;6 SGK/108-109Bài thêm: Cho hình vẽ sau có đường thẳng a//bTínhHướng dẫn:Vì a//b nên góc aAC bù với góc Acb.Tính Thân ái chào thầy cơ lớp 7c chúc thầy cơ khỏe

File đính kèm:

  • ppttong ba goc.ppt
Giáo án liên quan