Bµi to¸n:Cho hình vẽ, trong đó hình vuông AEBF có cạnh bằng 1m, hình vuông ABCD có AB là một đường chéo của hình vuông AEBF.
• Tính diện tích hình vuông ABCD.
b) Tính độ dài đường chéo AB
15 trang |
Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 727 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Toán lớp 7 - Tiết 17 - Bài 11 - Số vô tỉ. Khái niệm căn bậc hai, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Nhiệt liệt chào mừng quý thầy, côvà các em đến với môn ĐẠI SỐ 7KIỂM TRA BÀI CŨCâu 1: Thế nào là số hữu tỉ ?Câu 2: Phát biểu kết luận về quan hệ giữa số hữu tỉ và các số thập phân ?Áp dụng: Viết các số hữu tỉ sau dưới dạng số thập phânTính :1Bµi to¸n:Cho hình vẽ, trong đó hình vuông AEBF có cạnh bằng 1m, hình vuông ABCD có AB là một đường chéo của hình vuông AEBF.Tính diện tích hình vuông ABCD.b) Tính độ dài đường chéo AB EABDCF1mTiết 17.§11-SỐ VÔ TỈ. KHÁI NIỆM CĂN BẬC HAI1. Số vô tỉ : EABDCF1mDiện tích hình vuông ABCD bằng hai lần diện tích hình vuông AEBF tức là bằng 2.1.1= 2( m2)1. Số vô tỉ :Gọi độ dài cạnh hình vuông là x (m)(điều kiện x > 0). Hãy biểu thị diện tích hình vuông theo x.x2 = 2Người ta chứng minh được rằng không có số hữu tỉ nào bình phương bằng 2 và tính được x= 1,414213562373095Đó là một số thập phân vô hạn không tuần hoàn, ta gọi những số như vậy là số vô tỉ.Số vô tỉ là số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoànTiết 17.§11-SỐ VÔ TỈ. KHÁI NIỆM CĂN BẬC HAISố vô tỉ khác số hữu tỉ như thế nào ?1. Số vô tỉ :Số vô tỉ là số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoànSố vô tỉ viết được dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn. Còn số hữu tỉ viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoànTập hợp các số vô tỉ được kí hiệu là I.Số thập phân gồm:Số thập phân hữu hạn. Số hữu tỉ Số thập phân vô hạn tuần hoàn.Số thập phân vô hạn không tuần hoàn: Số vô tỉTiết 17.§11-SỐ VÔ TỈ. KHÁI NIỆM CĂN BẬC HAIHãy tính:1. Số vô tỉ :Số vô tỉ là số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoànTập hợp các số vô tỉ được kí hiệu là I.32 =(-3)2 =9902 =02. Khái niệm về căn bậc haiTa nói 3 và -3 là căn bậc hai của 9Tìm x biết x2 = -1Như vậy (-1) không có căn bậc haiVậy căn bậc hai của một số a không âm là một số như thế nào ?Căn bậc hai của một số không âm là một số x sao cho x2 = aTiết 17.§11-SỐ VÔ TỈ. KHÁI NIỆM CĂN BẬC HAICăn bậc hai của một số không âm là một số x sao cho x2 = a2. Khái niệm về căn bậc hai1. Số vô tỉ :Tìm căn bậc hai của 16;; -16Vậy chỉ có số dương và số 0 mới có căn bậc hai, số âm không có căn bậc haiMỗi số dương có bao nhiêu căn bậc hai ?Số 0 có bao nhiêu căn bậc hai ?Người ta đã chứng minh được rằng: Số dương a có đúng hai căn bậc hai là (>0) và( 0). Hãy biểu thị diện tích hình vuông theo x.Nhưng điều kiện của đề bài là x > 0 độ dài đường chéo AB của hình vuông ABCD là (m)Tiết 17.§11-SỐ VÔ TỈ. KHÁI NIỆM CĂN BẬC HAIViết các căn bậc hai của 3;10;251. Số vô tỉ :2. Khái niệm về căn bậc haiChú ý : không được viếtCăn bậc hai của một số không âm là một số x sao cho x2 = aCó thể chứng minh đượcLà các số vô tỉ. Vậy có bao nhiêu số vô tỉ.??2Tiết 17.§11-SỐ VÔ TỈ. KHÁI NIỆM CĂN BẬC HAIx4160,250,0625(-3)2(-3)4104240,50,253(-3)2102Điền số thích hợp vào ô trống:CỦNG CỐCHÚC MỪNG BẠNCẦN CỐ GẮNG HƠNDẶN DÒVề nhà học bài.-Đọc mục có thể em chưa biếtLàm bài tập 83,84,86 trang 41, 42 SGK.Tiết sau mang thước kẻ, compaKÍNH CHÚC CÁC THẦY GIÁO, CƠ GIÁO MẠNH KHOẺ, CƠNG TÁC TỐT.CHÚC CÁC EM HỌC TỐT
File đính kèm:
- baithi GVDG dat.ppt