Bài giảng môn Toán lớp 7 - Tiết 15: Làm tròn số (tiết 9)

Năm học vừa qua trường THCS Lê Quý Đôn có 165 HS tốt nghiệp THCS. Trong đó đỗ vào THPT công lập là 157 HS. Tính tỷ số phần trăm HS vào công lập.

Tỷ số % học sinh đỗ vào công lập là:

 

ppt13 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 692 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Toán lớp 7 - Tiết 15: Làm tròn số (tiết 9), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KIỂM TRA BÀI CŨPhát biểu kết luận về quan hệ giữa số hữu tỉ và số thập phân.A- Viết các phân số dưới dạng số thập phân.B- Viết các số thập phân 0,32 ; 0,(37) dưới dạng phân số.ĐS:ĐS:KIỂM TRA BÀI CŨNăm học vừa qua trường THCS Lê Quý Đôn có 165 HS tốt nghiệp THCS. Trong đó đỗ vào THPT công lập là 157 HS. Tính tỷ số phần trăm HS vào công lập. ĐS: Tỷ số % học sinh đỗ vào công lập là:TIẾT 15:LÀM TRÒN SỐ1. Ví dụ:VD1: Làm tròn số thập phân 4,3 và 4,9 đến hàng đơn vị.4564,34,94,3  44,9  5Để làm tròn một số thập phân đến hàng đơn vị ta lấy số nguyên gần với số đó nhất.Điền số thích hợp vào ô vuông sau khi đã làm tròn số đến hàng đơn vị.5,4  5,8 54565,85,46VD2: Làm tròn số 72900 đến hàng nghìn.72900  73000 (tròn nghìn)VD3: Làm tròn số 0,8134 đến hàng phần nghìn.0,8134  0,813 (làm tròn đến chữ số thập phân thứ 3)VD4: Làm tròn đến hàng đơn vị 4,5.4564,52. Quy ước làm tròn sốTrường hợp 1: Nếu chữ số đầu tiên trong các chữ số bị bỏ đi nhỏ hơn 5 thì ta giữ nguyên bộ phân còn lại. VD: Làm tròn số 86,149 đến chữ số thập phân thứ nhất. 86,149  86,1VD: Làm tròn số 542 đến hàng chục. 542  540Trường hợp số nguyên thì ta thay các chữsố bị bỏ đi bằng các chữ số 0Trường hợp 2: Nếu chữ số đầu tiên trong các chữ số bị bỏ đi lớn hơn hoặc bằng 5 thì ta . Trong trường hợp số nguyên thì ta thay các chữ số bị bỏ đi bằng các chữ số 0.VD: a) Làm tròn số 0,0861 đến chữ số thập phân số hai.0,0861  0,09VD: b) Làm tròn số 1573 đến hàng trăm.1573  1600 (tròn trăm)2. Quy ước làm tròn sốcộng thêm 1vào chữ số cuối cùng của bộ phận còn lạicộng thêm 1vào chữ số cuối cùng của bộ phận còn lạiCho số thập phân 79,3826:Làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba.b) Làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai.c) Làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất.79,3826  79,38379,3826  79,3879,3826  79,4Hết học kì 1 điểm Toán của bạn Cường như sau: Hệ số 1: 7 ; 8 ; 6; 10. Hệ số 2: 7 ; 6 ; 5 ; 9 Hệ số 3: 8 Em hãy tính điểm trung bình môn Toán học kì I của bạn Cường. (Làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất)Điểm trung bình môn Toán học kì I của bạn Cường là:Tính giá trị (làm tròn đến đơn vị) của các biểu thức sau bằng hai cáchCách 1: Làm tròn các số trước rồi mới thực hiện phép tính.Cách 2: Thực hiện phép tính rồi làm tròn kết quả. 14,61 – 7,15 + 3,2Cách 1: 15 – 7 + 3  11a)b) 7,56 5,173Cách 1: 8 . 5  40Cách 2: 10,66  11Cách 2: = 39,10788  39Trường hợp 1: Nếu chữ số đầu tiên trong các chữ số bị bỏ đi nhỏ hơn 5 thì ta giữ nguyên bộ phân còn lại.Trong trường hợp số nguyên thì ta thay chữ số bỏ đi bằng các chữ số 0Trường hợp 2: Nếu chữ số đầu tiên trong các chữ số bị bỏ đi lớn hơn hoặc bằng 5 thì ta cộng thêm 1 vào chữ số cuối cùng của bộ phận còn lại. Trong trường hợp số nguyên thì ta thay các chữ số bị bỏ đi bằng các chữ số 0.NỘI DUNG BÀI HỌC CẦN NHỚBÀI TẬP VỀ NHÀLàm bài 78, 79, 80, 81c, 81d SGK trang 38

File đính kèm:

  • pptChuong I Bai 10 Lam tron so(4).ppt