Bài giảng môn Toán lớp 7 - Tiết 15 - Bài 10: Làm tròn số (tiết 2)

Câu 1:1)Viết gọn các câu sau:

 a) 0,131313 b) 0,3333

 c) 0,262626 d) 0,1111

 2)Viết các số thập phân vô hạn tuần hoàn trên dưới dạng phân số.

Câu 2: Lớp 7A có 35 học sinh trong đó có 15 học sinh khá giỏi. Tính tỉ

số phần trăm học sinh khá giỏi của lớp đó.

Đáp án:

Câu 1: 1) a) 0,131313 = 0,(13) b) 0,3333 = 0,(3)

 c) 0,262626 = 0,(26) d) 0,1111 = 0,(1)

 

ppt11 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 650 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Toán lớp 7 - Tiết 15 - Bài 10: Làm tròn số (tiết 2), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Nhiệt liệt chào mừng các Thầy, Cô giáo đến dự giờ.Kiểm tra bài cũCâu 1:1)Viết gọn các câu sau: a) 0,131313 b) 0,3333 c) 0,262626 d) 0,1111 2)Viết các số thập phân vô hạn tuần hoàn trên dưới dạng phân số.Câu 2: Lớp 7A có 35 học sinh trong đó có 15 học sinh khá giỏi. Tính tỉ số phần trăm học sinh khá giỏi của lớp đó. Đáp án:Câu 1: 1) a) 0,131313 = 0,(13) b) 0,3333= 0,(3) c) 0,262626 = 0,(26) d) 0,1111= 0,(1)2) a) 0.(13) = 13. b) 0.(26) = 26. b) 0.(3) = 3. d) 0.(1) = 1 . Câu 2: Tỉ số phần trăm số HS khá giỏi của lớp là:1. Ví dụVí dụ 1: Làm tròn các số thập phân 4,3 và 4,9 đến hàng đơn vị4,34,54,955,45,864Số thập phân 4,3 gần số nguyên nào nhất?4,9 5 Để kàm tròn các số thập phân đến hàng đơn vị ta lấy số nguyên nào?Tiết 15. Đ10: Làm tròn số-Số HS dự thi tốt nghiệp THCS năm học 2002 -2003 toàn quốc là hơn 1,35 triệu HS- Theo thống kê của ủy ban Dân số Gia đình và Trẻ em, hiện cả Nước vẫn còn khoảng 26 000 trẻ lang thang (riêng Hà Nội còn khoảng 6 000 trẻ)4,3 4 Làm trònHãy làm tròn số thập phân 4,9 và giải thích?Để làm tròn 1 số thập phân đến hàng đơn vị, ta lấy số nguyên gần nó nhấtKí hiệu “ ”đọc là “gần bằng” hoặc “xấp xỉ”Tiết 15. Điền số thích hợp vào ô vuông sau khi đã làm tròn số đến hàng đơn vị:1. Ví dụ?1 5,4 5,8 4,5 Ví dụ 2: Làm tròn số 72 900 đến hàng nghìn (nói gọn là làm tròn nghìn)72 900 73 000 (tròn nghìn) Giải thích cách làm tròn?Ví dụ 3: Làm tròn số 0,8134 đến hàng phần nghìn (còn nói là làm đến chữ số thập phân thứ ba)0,8134 0,813 (làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba) Giữ lại mấy chữ số thập phần ở phần kết quả?Đ10: Làm tròn số5654Tiết 15. 2. Quy ước làm tròn số1. Ví dụTrường hợp 1:Nếu chữ số đầu tiên trong các chữ số bị bỏ đi nhỏ hơn 5 thì ta giữ nguyên bộ phận còn lại. Trong trường hợp số nguyên thì ta thay các chữ số bị bỏ đi bằng các chữ số 0Ví dụ: a) Làm tròn số 86,149 đến chữ số thập phân thứ nhất86,149 86,1 b) Làm tròn số 542 đến hàng chục 542 540 Đ10: Làm tròn sốTiết 15. Đ10: Làm tròn số2. Quy ước làm tròn số1. Ví dụVí dụ: a) Làm tròn số 0,0861 đến chữ số thập phân thứ hai.0,0861 0,09 b) Làm tròn số 1573 đến hàng trăm1573 1600 Trường hợp 2:Nếu chữ số đầu tiên trong các chữ số bị bỏ đi lớn hơn hoặc bằng 5 thì ta cộng thêm 1 vào chữ số cuối cùng của bộ phận còn lại. Trong trường hợp số nguyên thì ta thay các chữ số bị bỏ đi bằng các chữ số 0Tiết 15. 2. Quy ước làm tròn số1. Ví dụ?2Làm tròn số79,3826 đến chữ số thập phân thứ baLàm tròn số79,3826 đến chữ số thập phân thứ haiLàm tròn số79,3826 đến chữ số thập phân thứ nhất79,3826 79,383 (làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba) 79,3826 79,38 (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai) 79,3826 79,4 (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất) Đ10: Làm tròn sốTiết 15. Bài 73 SGK/36: Làm tròn các số sau đến chữ số thập phân thứ hai: 7,923 ; 17,418 ; 79,1364 ; 50,401 ; 0,155 ; 60,996Đ10: Làm tròn số2. Quy ước làm tròn số1. Ví dụĐáp án:17,418 17,42 7,923 7,92 79,1364 79,14 50,401 50,4 0,155 0,16 60,996 61 Bài tập: 1.Hãy chọn đáp án đúng Làm tròn số 9,9999 đến chữ số thập phân thứ hai là: A: 9,99 B: 9,90 C: 10 D: Cả 3 câu đều sai 2.Để tính nhanh kết quả của phép tính: 82,3678 . 5,12 Bạn Hường đã làm như sau:Bạn Minh lại làm như sau: 82,3678 . 5,1282 . 5 = 41082,3678 . 5,1280 . 5 = 400Theo em ai làm đúng? ai làm sai? Hướng dẫn về nhà - Nắm vững hai quy ước làm tròn số. - Làm bài tập số 74,75,76,77 SGK/37; 93, 94 SBT/16 - Nghiên cứu trước các bài tập phần Luyện tập.Xin cảm ơn các Thầy, Cô đến dự giờ!

File đính kèm:

  • pptBai 10Lam tron so(1).ppt
Giáo án liên quan