Bài giảng môn toán lớp 7 - Tiết 14: Bài 8: Chia hai lũy thừa cùng cơ số

1, Viết dạng tổng quát nhân hai lũy thừa cùng cơ số.

2, Viết kết quả mỗi tích sau dưới dạng một lũy thừa vào ô trống:

a , 53 . 54 =

b, a4 . a5 =

 

ppt19 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 817 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn toán lớp 7 - Tiết 14: Bài 8: Chia hai lũy thừa cùng cơ số, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
`Líp 6Etr­êng thcs cæ nhuÕ1kiÓm tra bµi cò1, Viết dạng tổng quát nhân hai lũy thừa cùng cơ số.2, Viết kết quả mỗi tích sau dưới dạng một lũy thừa vào ô trống: a , 53 . 54 = b, a4 . a5 = 57a9NhËn xÐt kÕt qu¶ cña phÐp chia 57 : 53 = 54 và a9 : a5 = a4 TiÕt 14: §8. chia hai lòy thõa cïng c¬ sè1. VÝ dô:?1????Ta có(với ) Vậy am : an = ?TiÕt 14: §8. chia hai lòy thõa cïng c¬ sè1. VÝ dô:?1Ta có(với ) Vậy am : an = ?TiÕt 14: §8. chia hai lòy thõa cïng c¬ sè1. VÝ dô:2. Tæng qu¸t:am : an = am-nTiÕt 14: §8. chia hai lòy thõa cïng c¬ sè1. VÝ dô:2. Tæng qu¸t:am : an = am - n(a ≠ 0 và m ≥ n) Để phép chia am : an thực hiện được ta cần chú ý điều kiện gì ?TiÕt 14: §8. chia hai lòy thõa cïng c¬ sè1. VÝ dô:2. Tæng qu¸t: Trong trường hợp m = n, ta được kết quả của am : an bằng bao nhiêu ?am : an = am - n(a ≠ 0 và m ≥ n)TiÕt 14: §8. chia hai lòy thõa cïng c¬ sè1. VÝ dô:2. Tæng qu¸t:Với m = nam : an = am : am = am – m = a0Vậy a0 = 1 ( với a ≠ 0 )Mà am : am = 1 ( với a ≠ 0 ) am : an = am - n(a ≠ 0 và m ≥ n)TiÕt 14: §8. chia hai lòy thõa cïng c¬ sè1. VÝ dô:2. Tæng qu¸t: Quy ­íc:a0 = 1 ( với a ≠ 0 )am : an = am - n(a ≠ 0 và m ≥ n)Bµi tËpBài 1: Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng :Khi chia hai lũy thừa cùng cơ số khác 0, ta thực hiện:A. Giữ nguyên cơ số và cộng các số mũB. Giữ nguyên cơ số và trừ các số mũ.C. Chia các cơ số và trừ các số mũ.D. Các câu trên đều sai.TiÕt 14: §8. chia hai lòy thõa cïng c¬ sè1. VÝ dô:2. Tæng qu¸t: Quy ­íc:a0 = 1 ( với a ≠ 0 )Chó ý: SGK trg 29am : an = am - n(a ≠ 0 và m ≥ n)Khi chia hai lũy thừa cùng cơ số (khác o), ta giữ nguyên cơ số và trừ các số mũBµi tËpBài 2: Điền vào ô trống kết quả của các phép tính sau:781(với a ≠ 0)(với x ≠ 0)2011? 3Viết các số 538; abcd dưới dạng tổng các lũy thừa của 10?Ta có 538 = 5 .100 + 3 .10 + 8.1 = 5 .102 + 3.101 + 8.100abcd = a.1000 + b.100 + c.10 + d.1 = a.103 + b.102 + c.101 + d.100Bài tập: Em hãy điền các từ vào dấu (.) để được một khẳng định đúng.Mọi số tự nhiên đều viết được dưới dạng lũy thừa tổng cáccủa 10TiÕt 14: §8. chia hai lòy thõa cïng c¬ sè1. VÝ dô:2. Tæng qu¸t: Quy ­íc:a0 = 1 ( với a ≠ 0 )Chó ý: SGK trg 293. Chó ý: Mọi số tự nhiên đều viết được dưới dạng tổng các lũy thừa của 10am : an = am - n(a ≠ 0 và m ≥ n)trß ch¬ithÓ lÖ Thời gian chơi: 3’ Ô chữ gồm 10 chữ cái. Hãy tìm kết quả của mỗi phép tính, điền chữ cái tương ứng với kết quả tìm được vào hàng ngang phía dưới. ¤ ch÷G. 1110 :115 = O. x4 .x. x3 = B. L. 24 : 4 = I. a9 : a =N. 56 : 50 = E. 7456x811556EINBLONGHãy viết kết quả mỗi phép tính vào ô vuông thích hợp. Rồi điền mỗi chữ cái tương ứng với mỗi kết quả tìm được vào hàng ngang dưới cùngÔ chữ gồm 8 chữ cái. (a ≠ 0)222323a8G. 1110 :115 = O. x4 .x. x3 = B. L. 24 : 4 = I. a9 : a =N. 56 : 50 = E. 7456x811556ÊINBLONGHãy viết kết quả mỗi phép tính vào ô vuông thích hợp. Rồi điền mỗi chữ cái tương ứng với mỗi kết quả tìm được vào hàng ngang dưới cùngÔ chữ gồm 8 chữ cái. (a ≠ 0)222323a8Höôùng daãn töï hoïc Baøi vöøa hoïc :_ Hoïc thuoäc qui taéc chia hai luõy thöøa cuøng cô soá (khaùc 0)._ Bieát caùch bieåu dieãn moät soá töï nhieân döôùi daïng toång caùc luõy thöøa cuûa 10._ BTVN : 72/ 13 ( SGK ) ; 100; 101; 102 / 14 (SBT)_ Baøi taäp theâm: Tìm soá töï nhieân n bieát : a/ 2n .16 = 168 b/ (2n+ 1)3 = 27 c/ 2n .3n = 216Baøi saép hoïc:Ñoïc tröôùc baøi “ Thöù töï thöïc hieän caùc pheùp tính”Tieát hoïc ñaõ keát thuùc CHÚC CÁC CON CHĂM NGOAN, HỌC GIỎIĐẠT NHIỀU ĐIỂM 10

File đính kèm:

  • pptchia hai luy thua cung co so.ppt