Bài giảng môn toán lớp 7 - Tiết 11 : Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau (tiết 1)

Cho tỉ lệ thức :

Hãy so sánh các tỉ số:

Với các tỉ số trong tỉ lệ thức đã cho

 

ppt11 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 664 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn toán lớp 7 - Tiết 11 : Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau (tiết 1), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Nhiệt liệt chào mừng các thầy cô giáoMột số quy định trong giờ học 1- Trật tự , hăng hái xây dựng bài 2- Khi có biểu tượng thì ghi bài vào vở Kiểm tra bài cũ :Cho tỉ lệ thức :Hãy so sánh các tỉ số:và Với các tỉ số trong tỉ lệ thức đã choTừ có thể suy ra ??Tiết 11 : Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau 1- Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau .?1 chứng minhXét tỉ lệ thứcGọi giá trị chung của các tỉ số đó là k,ta có:(1)Suy raa = b.k ; c = d.k( 3 ) ( b-d≠0)Ta có( 2) ( b+d ≠0 )Từ suy ra SGK/28Từ (1), (2), (3), suy ra:* Tính chất mở rộng:Từ dãy tỉ số bằng nhau ta suy ra:(giả thiết các tỉ số đều có nghĩa) Tiết 11 : Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau 1- Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau .Bài tập 2Cho áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, hãy viết các tỉ số mới bằng các tỉ số đã cho.Bài tập 3:Tìm hai số x và y,biết: và x+y=16 Tiết 11 : Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau 1- Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau .Bài giảiTa có: và x + y = 16 theo t/c của dãy tỉ số bằng nhauNên Suy ra = 2 x = 2.3 = 6 = 2 y = 2.5 = 102 - Chú ýKhi có dãy tỉ số , ta nói các số a, b, c tỉ lệ với các số 2 ; 3 ; 5.Ta cũng viết : a : b : c = 2 : 3 : 5.Bài tập 4:a, Dùng dãy tỉ số bằng nhau để thể hiện câu nói sau:- Số học sinh của ba lớp 7A, 7B, 7C tỉ lệ với các số 8 ; 9 ; 10.b, Tính số học sinh mỗi lớp biết tổng số học sinh của ba lớp là 135 học sinh.Yêu cầu: - Hoạt động nhóm đôi. - Làm bài tập ở bảng nhóm.Tiết 11 : Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau 1- Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau .2 - Chú ýTiết 11 : Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau 1- Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau .3 – luyện tập Bài tập 5 : Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng 2. Cho và x – y = -7 thì ta được x = - 14 ; y = 35B. x = -2 ; y = 5C. x = 14 ; y = -35D. x = 2 ; y = -5 1. Từ suy ra tỉ số nào bằng tỉ số đã cho . A. B. C. D.(3 điểm)(3 điểm)(4 điểm)Ghi nhớ : Từ dãy tỉ số bằng nhau ta suy ra:(giả thiết các tỉ số đều có nghĩa)Về nhà :Bài số : 58;59;60 /30-31 ( SGK ) 74 ; 75 ; 76 /14( SBT)Ôn tập tính chất của tỉ lệ thức và tính chất dãy tỉ số bằng nhau 2 - Chú ýTiết 11 : Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau 1- Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau .3 – luyện tập 2 - Chú ýTiết 11 : Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau 1- Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau .3 – luyện tập Bài tập 6 : Tìm diện tích của một hình chữ nhật biết rằng tỉ số giữa hai cạnh của nó bằng và chu vi bằng 28 mét

File đính kèm:

  • pptTiet 11 Tinh chat cua day ti so bang nhau.ppt