Bài giảng môn Toán lớp 7 - Tiết 11: Bài 8: Tính chất dãy tỉ số bằng nhau

Xét tỉ lệ thức

Gọi giá trị chung của các tỉ số đó là

Từ (1), (2), (3) suy ra: .

 

ppt16 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 873 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Toán lớp 7 - Tiết 11: Bài 8: Tính chất dãy tỉ số bằng nhau, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Giáo án môn ĐạI Số 7Tiết 11: Bài 8. TíNH CHấT DãY Tỉ Số BằNG NHAUKiểm tra bài cũ :Cho tỉ lệ thức :Hãy so sánh các tỉ số:và Với các tỉ số trong tỉ lệ thức đã choNêu tính chất của tỉ lệ thức?Tính chất của tỉ lệ thức:T/c 1:T/c 2:Cho tỉ lệ thức: Hãy so sánhVới các tỉ số trong tỉ lệ thức đã choGiải:Xét tỉ lệ thứcSuy ra: a = c = Ta có:= ..= = ..= ..=..= ..k.bk.dkk(1)(2)(3)Từ (1), (2), (3) suy ra:.1- Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau .?1SGK/28Gọi giá trị chung của các tỉ số đó làTừ (b d và b - d) Mở rộng:2. Chú ý : (SGK)Khi có dãy tỉ số , ta nói các số a, b, c tỉ lệ với các số 2 ; 3 ; 5.Ta cũng viết : a : b : c = 2 : 3 : 5.3 – luyện tập Bài tập 1 : Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng 2. Cho và x – y = -7 thì ta được x = - 14 ; y = 35B. x = -2 ; y = 5C. x = 14 ; y = -35D. x = 2 ; y = -5 1. Từ suy ra tỉ số nào bằng tỉ số đã cho . A. B. C. D.(3 điểm)(3 điểm)(4 điểm)Cho tỉ lệ thức: Từ tỉ lệ thức đó em có thể suy ra được không? Vì sao? Trả lời: Không suy ra được Vì Tìm hai số x và y biết: Bài tập 2:Giải:Ta có: Cho dãy tỉ số bằng nhau:Hãy so sánh các tỉ số Với các tỉ số của dãy tỉ số trênKết quả:Suy ra: ? 2Dùng dãy tỉ số bằng nhau để thể hiện câu nói sau:“Số học sinh của ba lớp 7A, 7B, 7C tỉ lệ với các số 8, 9, 10.”Gọi số học sinh của lớp 7A, 7B, 7C lần lượt là a, b, cTa có GiảiBT57(SGK/30)Số viên bi của ba bạn Minh Hùng Dũng tỉ lệ với các số 2 ; 4; 5. Tính số bi của mỗi bạn, biết rằng ba bạn có tất cả 44 viên bi.Cho biết:- Số viên bi của ba bạn Minh Hùng Dũng tỉ lệ với các số 2 ; 4; 5. - Tổng số bi của ba bạn là 44 viênGợi ý Dùng dãy tỉ số bằng nhau thể hiện số bi của ba bạn Minh, Hùng, Dũng tỉlệ với các số 2; 4; 5 Giải:Gọi số bi của Minh, Hùng ,Dũng lần lượt là a, b, c.Ta có: Suy raa = 2.4 = 8b = 4.4 = 16c = 5.4 = 20Vậy Minh có 8 viên bi Hùng có 16 viên bi Dũng có 20 viên bivà a + b + c = 44 Ôn tập và nắm kỹ các tính chất của tỉ lệ thức và tính chất của dãy tỉ số bằng nhauLàm bài tập 55, 56, 58 SGK trang 30; 75, 76 SBT trang 14Hướng dẫn bài về nhà:Hướng dẫn bài tập 56 sgkTìm diện tích của một hình chữ nhật biết tỉ số giữa hai cạnh của nó bằng và chu vi bằng 28 m baGọi độ dài chiều rộng là a, Ta có: và a + b = 28: 2 = 14a = ?b = ?độ dài chiều dài là bChu vi = (a + b).2 = 28 Bài tập : Tìm diện tích của một hình chữ nhật biết rằng tỉ số giữa hai cạnh của nó bằng và chu vi bằng 28 mét

File đính kèm:

  • ppttiet 11bai 8Tinh chat cua day ti so bang nhau.ppt