Bài giảng môn toán lớp 7 - Tiết 100: Luyện tập phương trình đường thẳng trong không gian

Tính khoảng cách giữa đường thẳng :

và mặt phẳng (): Ax + By + Cz + D = 0 song song với 

 Lấy điểm M0( x0; y0; z0 ) thuộc 

 Tính d (,()) = d (M0,()) =

Tìm toạ độ điểm H là hình chiếu vuông góc của điểm M trên mp ().

b) Tìm tọa độ điểm M’ đối xứng với M qua mặt phẳng ().

c) Tính khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng ().

 

ppt14 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 664 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn toán lớp 7 - Tiết 100: Luyện tập phương trình đường thẳng trong không gian, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LUYỆN TẬP PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG TRONG KHÔNG GIANTiết 100: Dạng 4: Khoảng cách:và mặt phẳng (): Ax + By + Cz + D = 0 song song với Tính khoảng cách giữa đường thẳng : Lấy điểm M0( x0; y0; z0 ) thuộc  Tính d (,()) = d (M0,()) = Bài tập 1: Tính khoảng cách giữa đường thẳng : và mặt phẳng (): 2x – 2y + z +3 = 0 x = -3 +2ty = -1 + 3tz = -1 + 2tBài tập 2: Cho điểm A (1; 0; 0) và đường thẳng :x = 2 + ty = 1 + 2tz = tTìm toạ độ điểm H là hình chiếu vuông góc của điểm A trên đt . Tìm toạ độ điểm A’ đối xứng với A qua đường thẳng Bài tập 3: Cho điểm M (1; 4; 2) và mặt phẳng (): x + y + z – 1 = 0.Tìm toạ độ điểm H là hình chiếu vuông góc của điểm M trên mp ().b) Tìm tọa độ điểm M’ đối xứng với M qua mặt phẳng (). c) Tính khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng ().346721Đội 1Đội 285P.ThưởngPhần thưởngMất điểm Mất điểm Hãy viết phương trình tham số của đuờng thẳng  đi qua điểm A(1; 0; -1) vuông góc với mặt phẳng (): 2x - y + z + 9 = 0Phương trình tham số của đường thẳng : x = 1 + 2t . y = -t z = -1 + t109876543210Lucky number Bạn nhận được hai phần thưởngXin chúc mừng !Cho a = (2; -1; 0) và a’= (-1; 1; 1). Tính: a  a’n = a  a’ = (-1 ; -2; 1 )109876543210 Tính khoảng cách từ điểm A ( 3; 4; 1) tới mặt phẳng (): x + 2y + 2z – 10 = 0d(A, ()) = 1109876543210 B¹n mất hết phÇn th­ëng C¬n lècViết phương trình chính tắc của đường thẳng d đi qua điểm A(1; 2; 3) và có VTCP là a (2; 3; 4)109876543210Lucky numberBạn nhận được 1 phần thưởngXin chúc mừng !.Tìm toạ độ giao điểm của đường thẳng d : và mặt phẳng (): x + 2y + z – 2 = 0M0 (3; 0; -1)109876543210Hướng dẫn về nhà: Ôn lại dạng toán 1, 2, 3,4. Làm các bài tập còn lại của bài 3, 4, 5. Làm bài phiếu học tập 2. Ôn tập chương III chuẩn bị kiểm tra 1 tiết.Hướng dẫn làm bài tập 10 (sgk T 91) - Chọn hệ toạ độ Oxyz sao cho A  O - Xác định toạ độ các đỉnh A,B,C,D. - Viết phương trình mặt phẳng (A’BD) và (B’D’C) pt mp theo đoạn chắn - Áp dụng ct tính khoảng cách từ một điểm đến mp Bài tập 1: Tính khoảng cách giữa đường thẳng : và mặt phẳng (): 2x – 2y + z +3 = 0 x = -3 +2ty = -1 + 3tz = -1 + 2tBài tập 3: Cho điểm M (1; 4; 2) và mặt phẳng (): x + y + z – 1 = 0.Tìm toạ độ điểm H là hình chiếu vuông góc của điểm M trên mp ().b) Tìm tọa độ điểm M’ đối xứng với M qua mặt phẳng (). c) Tính khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng ().Bài tập 2: Cho điểm A (1; 0; 0) và đường thẳng :x = 2 + ty = 1 + 2tz = tTìm toạ độ điểm H là hình chiếu vuông góc của điểm A trên đt . Tìm toạ độ điểm A’ đối xứng với A qua đường thẳng Dạng 4: Khoảng cách:và mặt phẳng (): Ax + By + Cz + D = 0 song song với  Từ điểm A( xA; yA; zA) đến đường thẳng  Viết phương trình mặt phẳng () chứa điểm A và vuông góc với  Tìm giao điểm H của  và () Tính d(A, ) = AHLoại 2: Tính khoảng cách Loại 1: Tính khoảng cách giữa đường thẳng : Lấy điểm M0( x0; y0; z0 ) thuộc  Tính d (,()) = d (M0,()) =

File đính kèm:

  • pptLT phuong trinh duong thang trong KG T2.ppt