Bài giảng môn toán lớp 7 - Tiết 10: Từ vuông góc đến song song (tiết 1)
Cho hình vẽ bên:
1.Vẽ đường thẳng c đi qua A sao cho c ? b
2.Vẽ đường thẳng a đi qua A sao cho a ? c
3.Đường thẳng a có song song với đường thẳng b không? Vì sao?
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn toán lớp 7 - Tiết 10: Từ vuông góc đến song song (tiết 1), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 10Từ vuông góc1Bài tập 1b1.Vẽ đường thẳng c đi qua A sao cho c b2.Vẽ đường thẳng a đi qua A sao cho a c3.Đường thẳng a có song song với đường thẳng b không? Vì sao?ACho hình vẽ bên:2AbacB31Giải*a // b*Giải thích:a c , b c đường thẳng c cắt hai đường thẳng a và b. (1) là hai góc so le trong (2) Từ (1) và (2) suy ra a b(dấu hiệu nhận biết)Nếu a c, b c thỡ a b3Tính chất Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau.4Hình thức: Hai bạn bàn trên và hai bạn bàn dưới là một nhómNội dung: Điền vào chỗ ..Bài tập 2:Cho a// b; c a; c cắt b tại B.Đường thẳng c.. hai đường thẳng a và b nên theo t/c hai đường thẳng song song có: (2 gúc đồng vị)Mà góc A1=... ( Vỡ c a )Nên ..= 900 => cbThảo luận nhómThời gian : 2’cabA1B1cắt900Nếu a// b và c a thỡ c b.5Tính chất Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì nó cũng vuông góc với đường thẳng kia.6b) Đường thẳng d có vuông góc với đường thẳng c không? Vì sao?c) Đường thẳng b có song song với đường thẳng c không? Vì sao?Cho biết a // b và a // cHỏi:Bài tập áp dụngabcdvẽ d aTổ 1; 2; 3a) Đường thẳng d có vuông góc với đường thẳng b không? Vì sao?c) Đường thẳng b có song song với đường thẳng c không? Vì sao?Tổ 4; 5; 67Cho biết a// b và a//cĐáp ánabcdTa có a // b mà d a(Quan hệ giữa tính vuông góc với tính song song)thỡ b // cNếu3. Ta có d b và d c (Quan hệ giữa tính vuông góc với tính song song)2. Ta có a // c mà d a(Quan hệ giữa tính vuông góc với tính song song) d b d c b // c8*Tính chất Hai đường thẳng phân biệt cùng song song với một đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau.*Khi ba đt a, b, c song song với nhau từng đôi một, ta nói ba đường thẳng ấy song song với nhau. Kí hiệu: a // b // c 9*Cỏc phương phỏp chứng minh hai đường thẳng song song:1. Dựng định nghĩa2. Dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song 3. Hai đường thẳng phõn biệt cựng vuụng gúc với đường thẳng thứ ba thỡ song song với nhau. 4. Hai đường thẳng phõn biệt cựng song song với đường thẳng thứ ba thỡ song song với nhau.10Cõu 5: Hỡnh dưới cho biết MN // PQ và M1= 400; P1 = 1300. Tớnh MOP?NMOPQ11EGợi ý: Kẻ OE // NM11Công việc ở nhà1.Học thuộc cỏc tớnh chất 2.Nắm vững cỏc phương phỏp chứng minh hai đường thẳng song song3.Làm trong vở BT; Cỏc bài 44; 45; 47(SGK).12
File đính kèm:
- 3. Trường hợp bằng nhau thứ 3 G - C - G.ppt