I/ MỤC TIÊU BÀI DẠY
a)Kiến thức : HS hiểu được khái niệm hữu tỉ cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so sánh các số hữu tỉ.
Nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số N ; Z ; Q
b)Kỹ năng : Biểu diễn các số dưới dạng số hữu tỉ
Biểu diễn một số hưũ tỉ trên trục số
c)Thái độ : Chú ý ,cẩn thận ,quan sát tốt
II/ CHUẨN BỊ :
9 trang |
Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 671 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Toán lớp 7 - Tiết 1 - Tuần 1 - Bài 1: Tập hợp q các số hữu tỉ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 1 Từ ngày 3 /9/2006 đến ngày 8 /9/2006
Tiết : 1
CHƯƠNG I : SỐ HỮU TỈ – SỐ THỰC
§1 TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ
Ngày soạn :1/9/2007
Ngày dạy :3 /9/2007
I/ MỤC TIÊU BÀI DẠY
a)Kiến thức : HS hiểu được khái niệm hữu tỉ cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so sánh các số hữu tỉ.
Nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số N ; Z ; Q
b)Kỹ năng : Biểu diễn các số dưới dạng số hữu tỉ
Biểu diễn một số hưũ tỉ trên trục số
c)Thái độ : Chú ý ,cẩn thận ,quan sát tốt
II/ CHUẨN BỊ :
G/v : Bảng phụ ghi sơ đồ quan hệ giữa 3 tập hợp số N,Z,Q.
Thước thẳng, phấn màu
Hs : Thước thẳng ,SGK
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP
* Ổn định tổ chức:
* Dạy học bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
BỐ SUNG
Hoạt động 1:
G/v : giới thiệu chương trình đại số 7 gồm 4 chương
- G/v : cho các số : 3, -0,5 ; 0,2 ;
Hỏi : em hãy viết mỗi số trên thành 3 phân số = nhau
- G/v : có thể viết mỗi số trên thành bao nhiêu phân số bằng với số đã cho ( bổ sung vào dấu ...)
G/v: chốt lại nhận định các phân số = nhau là các cách viết khác nhau của cùng 1 số , số đó là số hữu tỉ
G/v : vậy thế nào là số hữu tỉ?
G/v: ký hiệu là Q
yêu cầu làm ?1 ; ?2
Số nguyên a có là số hữu tỉ không,tại sao?
- Vậy em nào có nhận xét gì về mối liên hệ giữa N,Z,Q
- G/v vẽ sơ đồ trong khung 4 và giới thiệu yêu cầu học sinh làm bài 1/7 (Sgk)
Hoạt động 2
- G/v : vẽ trục số
- Yêu cầu học sinh đọc VD Sgk
- G/v : thực hành lên bảng – H/s làm theo
* Chú ý : Chia đoạn thẳng đơn vị theo mẫu số, xác định điểm biểu diễn thei tỉ số
- muốn biểu diễn số hữu tỉ ta cần thực hiện bao nhiêu bước?
- G/v : trên trục số điểm biểu diễn số Q đại lượng điểm x.
-1 -3/4 0
G/v : ?4 so sánh 2 phân số -2/3 và 4/-5
- muốn so sánh 2 phân số ta làm ntn?
VD1 : so sánh 2 số hữu tỉ -0.6 và 1/-2 ? để so sánh 2 số hữu tỉ ta làm như thế nào ?
Qua 2 VD trên em hãy cho biết để so sánh 2 số hữu tỉ ta cần làm như thế nào?
- G/v : giới thiệu số hữu tỉ dương,âm,số 0
- H/s làm ?5
Hoạt động 3
GV: yêu cầu làm bài tập 2/sgk , gọi 2 em lên bảng thực hiện
1/ Thế nào là số hữu tỉ? Cho VD?
2/ Để so sánh 2 sh tỉ ta làm như thế nào ?
G/v cho hoạt động nhóm : cho 2 số hữu tỉ -0.75 và 5/3
3/ Biểu diễn các số hữu tỉ đó trên trục số
Số hữu tỉ :(16’)
- Hs nghe và viết
HS nêu phương án trả lời
Hs : nêu định nghĩa số hữu tỉ
Số hữu tỉ là số viết dưới dạng phân số với a,b Z, b # 0
Hs : thực hiện ?2 Với a Z thì
Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số (18’)
Vd: Biểu diễn số hữu tỉ 2/-3
- Chia đoạn thẳng thành 3 phần bằng nhau
- Lấy về bên trái điểm 0 một đoạn = 2 đơn vị mới
- H/s lên bảng biểu diễn, cả lớp làm
để so sánh 2 số hữu tỉ ta viết chúng dưới dạng phân số rồi so sánh 2 phân số đó
VD2 : So sánh 2 số hữu tỉ và 0
- Để so sánh 2 số hữu tỉ ta cần làm :
+ Viết 2 số hữu tỉ dưới dạng phân số có cùng mẫu dương
+ so sánh tử số nào lớn thì số hữu tỉ đó lớn
Luyện tập (8’)
HS lên bảng trình bày
Các nhóm hoạt động và trình bày kết quả
IV/ DẶN DÒ HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (3’)
1/ Thế nào là số hữu tỉ? Cho VD?
4/ Về nhà làm bài 3,4,5/8 (sgk), bài 1,3,4/3,4 sbt
5/ Ôn quy tắc : +,- phân số, quy tắc dấu ngoăïc, chuyển vế
TIẾT 2 CỘNG, TRỪ SỐ HỮU TỈ
Ngày soạn :1/9/2007
Ngày dạy :3 /9/2007
I/ MỤC TIÊU BÀI DẠY
a)Kiến thức : H /s nắm được các quy tắc cộng trừ số hữu tỉ,
Biết quy tắc “ chuyển vế “ trong tập hợp số hữu tỉ.
b)Kỹ năng : Có kỹ năng làm các phép cộng, trừ số hữu tỉ nhanh
c)Thái độ : Chú ý cẩn thận trong việc sử dụng linh hoạt các quy tắc cộng trừ số hữu tỉ
II/ CHUẨN BỊ :
GV: Bảng phụ ghi các công thức, quy tắc chuyển vế
HS: SGK ,thước thẳng
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP
1)Ổn định tổ chức:
2)Dạy học bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
BỐ SUNG
Hoạt động 1
GV: y/c 1 HS lên bảng
-Thế nào là số hữu tỉ?
- Cho VD 3 số hữu tỉ dương, âm, 0
Chữa bài tập 3
GV: y/c HS khác nhận xét đánh giá và GV nhận xét cho điểm HS
Hoạt động 2
G/v :Ta đã biết với mọi số hữu tỉ đều viết được dưới dạng phân số a/b với a,b thuộc Z, b# 0
Vậy để +,- 2 số hữu tỉ ta thực hiện ntn?
G/v : Nêu quy tắc cộng 2 phân số cùng mẫu, # mẫu
- G/v : chốt lại kiến thức
- G/v : Hãy nhắc lại tính chất phép cộng phân số, các em dựa vào tính chất làm 2 VD sau :
GV: tương tự cho 2 em lên bảng làm ?1 - H/s lên bảng – gv nhận xét
Hoạt động 3
Xét bài tập sau : tìm số nguyên x biết
x + 5 = 17
G/v : Nhắc lại quy tắc chuyển vế trong Z gọi H/s nhắc lại
- G/v : Tương tự trong Q ta cũng có quy tắc chuyển vế – gọi hs đọc quy tắc (sgk)
Tương tự ta làm ?2 vào vở
Hoạt động 4
G/v : Cho hs đọc chú ý (sgk) cả lớp làm bài 8a,c/10 (sgk)
Tính :
- Cho H/s hoạt động nhóm Bài 9 a,c / 10 (sgk). Kiểm tra nhóm cho điểm
Muốn +,- các số hữu tỉ ta làm như thế nào? Phát biểu quy tắc chuyển vế trong Q
Kiểm tra bài cũ
HS :trả lời lý thuyết
Chữa bài tập 3 :
Cộng trừ hai số hữu tỉ
a)Cộng hai số hữu tỉ
TQ:
b)Trừ hai số hữu tỉ
HS :thực hiện nhóm 2em :
?1
Quy tắc chuyển vế
HS : x = 17 -5 = 12
HS nêu lại quy tắc chuyển vế trong Z
?2 Kết quả
Luyện tập :
HS : thức hiện nhóm và trình bày kết quả
Bài 9 : Kết qủa
IV/ DẶN DÒ HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (3’)
- Học thuộc quy tắc và công thức tổng quát
- Làm bài 7b, các bt còn lại
- Oân bài quy tắc nhân, chia phân số, các tính chất của phép nhân trong Z.
Tuần : 1 Từ ngày 3 /9/2006 đến ngày 8 /9/2006
Tiết : 1 Chương I : ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC
ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG
§1 HAI GÓC ĐỐI ĐỈNH
Ngày soạn :1/9/2007
Ngày dạy :3 /9/2007
I/ MỤC TIÊU BÀI DẠY
a)Kiến thức : H/s giải thích được như thế nào là hai góc đối đỉnh, nắm được hai góc đối đỉnh
Hiểu được tính chất.
b)Kỹ năng : Vẽ được góc đối đỉnh với một góc cho trước.
Nhận biết được các góc đối đỉnh trong một hình.
Tập suy luận.
c)Thái độ : Chú ý quan sát ,tập suy luận và trình bày
II/ CHUẨN BỊ :
GV: SGK,SGV ,Thước thẳng, thước đo góc
HS : dụng cụ vẽ hình
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP
1)Ổn định tổ chức:
2)Dạy học bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
BỐ SUNG
Hoạt động 1
G/v : Đưa hình vẽ hai góc đối đỉnh, không dối đỉnh
- G/v : giới thiệu : Ô1,Ô2 có mỗi cạnh của góc này là tia đối của mỗi cạnh của góc kia suy ra ô1,ô2 là 2 góc đối đỉnh
M
1 3
M1 và M2 không phải là góc đối đỉnh
- vậy thế nào là hai góc đối đỉnh :
H/s đọc định nghĩa và nhắc lại
- Cho H/s làm ?2
Hoạt động 2
GV: Vậy 2 đường thẳng cắt nhau tạo thành mấy góc đối đỉnh ?
Cho xÔy, em hãy vẽ góc đối đỉnh với xÔy?
- Quan sát 2 góc đối đỉnh, em hãy ước lượng độ lớn 2 góc Ô1và Ô3 , Ô 2 và Ô4 như thế nào ?
- Hãy dùng thước đo lại cho nhận xét? Gọi H/s lên bảng
- Dưạ vào tính chất 2 góc kề bù đã học lớp 6 giải thích vì sao Ô1 = Ô3
Có nhận xét gì về tổng Ô1 + Ô3 ? vì sao ? Tương tự Ô2+ Ô3 từ (1) và (2) suy ra điều gì ?
Hoạt động 3
Ta có 2 góc đối đỉnh thì bằng nhau. Vậy 2 góc bằng nhau có đối đỉnh không ?
Hãy nêu định nghĩa. Tính chất của hai góc đối đỉnh
Thế nào là 2 góc đối đỉnh:
O
1 3
- Ô1,Ô2 có chung đỉnh O cạnh Oy là tia đối cạnh Ox
Cạnh Oy’ là tia đối cạnh Ox’
Định nghĩa : (sgk)
?2
ô2, ô4 cũng là 2 tia đối đỉnh
vì Oy’ là tia đối Ox’
Ox’ là tia đối Oy’
x y’
O
y x’
Tính chất 2 góc đối đỉnh :
HS : nêu các phương án trả lời
Dự đóan Ô1 = Ô3 ; Ô2 = Ô4
x y
y’ x’
Lập luận
Ô1 + Ô2 = 1800 (vì 2 góc kề bù) (1)
Ô2 + Ô3 = 1800 ( kề bù) (2)
Ô1 + Ô2 = Ô2 + Ô3
Ô1 = Ô3
Nêu tính chất : (sgk)
Củng cố
HS : đưa ra các phương án trả lời
(chốt lại : bằng nhau không đối đỉnh)
HS : trình bày
IV/ DẶN DÒ HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (3’)
Học thuộc định nghĩa và tính chất
- Bài tập về nhà 3,4,5/83
TIẾT 2 LUYỆN TẬP
Ngày soạn :1/9/2007
Ngày dạy :3 /9/2007
I/ MỤC TIÊU BÀI DẠY
Học sinh nắm được định nghĩa hai góc đối định, tính chất hai góc đối đỉnh thì bằng nhau.
- Nhận biết được các góc đối đỉnh trong một hình.
- Vẽ được góc đối đỉnh với góc cho trước
- Tập suy luận và trình bày 1 bài tập
II/ CHUẨN BỊ :
GV: SGK,SGV ,Thước thẳng, thước đo góc
HS : dụng cụ vẽ hình
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP
1)Ổn định tổ chức:
2)Dạy học bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
BỐ SUNG
Hoạt động 1
HS1: Thế nào là 2 góc đối đỉnh, đặt tên và chỉ ra các cặp góc đối đỉnh
HS2 : Nêu t/c của 2 góc đối đỉnh? Vẽ hình, suy luận vì sao 2 góc đối đỉnh lại bằng nhau.
Hoạt động 2
- Em hãy dùng thước đo góc vẽ góc
- Như thế nào là 2 góc kề bù ? em hãy vẽ góc ABC’ kề bù với ABC
- Tổng 2 góc kề bù thì = bao nhiêu độ?
- Muốn vẽ C’BA’ kề bù với ABC’ thì ta phải làm như thế nào ?
- Như thế nào là 2 góc đối đỉnh? nhìn vào hình em nào cho biết góc A’BC’ như thế nào với ABC
- G/v : Hs đọc đề bài 6/83.
- Để vẽ 2 đường thẳng cắt nhau và tạo thành góc 470 ta vẽ như thế nào?
- Gọi hs lên bảng vẽ hình
- dựa vào bài toán và hình vẽ em hãy cho biết bài toán này cho điều gì và tìm điều gì?
- H/s lên bảng tóm tắt
- g/v : cho biết số đo của góc Ô1
- biết Ô1 ta có thể tìm được Ô2 được không? Vì sao?
- tương tự tính góc Ô4 = ? còn cách nào khác? Ô2 và Ô4 như thế nào?
- G/v cho hoạt động nhóm bài 7
- Một em lên bảng vẽ hình bài toán
- em hãy nêu tên các cặp góc = nhau
- vì sao chúng = nhau, dựa vào đâu?
- Gọi 2 học sinh lên bảng vẽ hình
- G/v : Qua hình vẽ các em có nhận xét gì ? về 2 góc = nhau thì chưa chắc đối đỉnh
Kiểm tra bài cũ
Luyện tập
Bài 5:
a) Dùng thước đo góc vẽ ABC =560
- Vẽ tai BC’ là tai đối của tia BC ta được ABC’ là góc kề bù ABC ta có : ABC và ABC’ là hai góc kề bù
Nên ABC + ABC’ = 1800
ABC’ = 1800 – ABC = 1240
c) vẽ tia BA’ là tia đối BA vậy C’BA’là góc kề bù với ABC’ ta thấy góc ABC và A’BC’ là 2 góc đ đ nên :
ABC = A’BC’ = 560
1/ Bài 6/83 :
- vẽ xOy = 470
- vẽ tia đối ox’ của tia ox
- vẽ tia đối oy’ của tia oy
ta được đường thẳng xx’ cắt yy’ tại O
Cho xx’ yy’ = O
Ô1 = 470
Tìm Ô2, Ô3, Ô4 = ?
Ta có : Ô1 = Ô3 = 470 ( T/c 2 góc đối đỉnh)
Mà Ô1 + Ô2 = 1800 (2 góc kề bù)
Vậy Ô2 = 1800 – Ô1 = 1800 – 470 = 1330
Ta lại có :
Ô3 + Ô4 = 1800 (kề bù)
Nên Ô4 = 1800 – 470 = 1330
2/ Bài 7:
3/ Bài 8:
4/ CỦNG CỐ HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ :
Thế nào là 2 góc đối đỉnh ?
Nêu T/c của 2 góc đối đỉnh
Làm bài tập 7/74 (Sbt)
BTVN: Bài 8,9,10 (Sgk); 4,5,6/74 (Sbt)
File đính kèm:
- Tuan 1.doc