Bài giảng môn Toán lớp 7 - Số vô tỉ . Khái niệm về căn bậc hai

(Hình bên)

- Hình vông AFBE có cạnh 1 m

- Hình vuông ABCD

a) Tính S hình vuông ABCD

b) Tính độ dài đường chéo AB

 

ppt8 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 709 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Toán lớp 7 - Số vô tỉ . Khái niệm về căn bậc hai, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra kiến thức cũ1 . Định nghĩa số hữu tỉ :2 . Phát biểu kết luận về quan hệ giữa số hữu tỉ với số thập phân ( số thập phân hữu hạn và số thập phânvô hạn tuần hoàn) :Mỗi số hữu tỉ được biểu diễn bởi một số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn . Ngược lại , mỗi số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn biểu diễn một số hữu tỉ Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân số với a ; b Z ; b 0Số vô tỉ . Khái niệm về căn bậc hai1. Số vô tỉ* Xét bài toán:DCBEFA(Hình bên)- Hình vông AFBE có cạnh 1 m- Hình vuông ABCDa) Tính S hình vuông ABCDb) Tính độ dài đường chéo ABGiảiS ABFE = 1 (m2)S ABCD= 2.S AFBE =2.1=2(m2)S ABCD= x2 (m)x m=> x2 = 2}=>x = 1,412135623730950488Số thập phân vô hạn Số thập phân hữu hạn Số thập phânSố thập phân vô hạn tuần hoàn Số thập phân vô hạn không tuần hoànx là số vô tỉ* Định nghĩa số vô tỉ: (SGK T 40 )* Kí hiệu tập hợp các số vô tỉ : ISố hữu tỉ Số vô tỉ ( Q )( I )Số vô tỉ . Khái niệm về căn bậc hai1. Số vô tỉ* Xét bài toán: x2 = 2x = 1,412135623730950x là số vô tỉ* Định nghĩa số vô tỉ : ( SGK T 40 )* Kí hiệu tập hợp các số vô tỉ : I2 . Khỏi niệm về căn bậc haiTa nói 3 và-3 là các căn bậc hai của 9*Định nghĩa : Căn bậc hai của số a không âm là số x sao cho x2 = a(- 3) 2 = 32 =99Ta nói 2 và-2 là các căn bậc hai của 402 = 0 =>x2 = -25 =>Ta nói 0 là căn bậc hai của 0x2 = a =>Ta nói x là căn bậc hai của a(-3)2=9 32 = 9Ta nói 3 và-3 là các căn bậc hai của 9}=>(-2)2= 4 22 = 4}=>Ta nói x là căn bậc hai của -25Số vô tỉ . Khái niệm về căn bậc hai1. Số vô tỉ* Xét bài toán: x2 = 2x = 1,412135623730950x là số vô tỉ* Định nghĩa số vô tỉ : ( SGK T 40 )* Kí hiệu tập hợp các số vô tỉ : I2 . Khỏi niệm về căn bậc haiTa nói 3 và-3 là các căn bậc hai của 9*Định nghĩa : Căn bậc hai của số a không âm là số x sao cho x2 = a(- 3) 2 = 32 =99* Căn bậc hai của số 16 không âm là số x sao cho x2=16=> Căn bậc hai của số 16 là 4 và -4 * Căn bậc hai của số không âm là số x sao cho x2==> Căn bậc hai của số là và -* Căn bậc hai của số 2 không âm là số x sao cho x2= 2*Số dương a có đúng hai căn bậc hai ,một số dương kí hiệu là và một số âm kí hiệu là -*Số dương 16 có đúng hai căn bậc hai ,một số dương kí hiệu là và một số âm kí hiệu là - aa=>=> = ; - =4- 4*Số dương có đúng hai căn bậc hai ,một số dương kí hiệu là và một số âm kí hiệu là - => = ; - = --=> x = hoặc x = -Số vô tỉ . Khái niệm về căn bậc hai1. Số vô tỉ* Xét bài toán: x2 = 2x = 1,412135623730950x là số vô tỉ* Định nghĩa số vô tỉ : ( SGK T 40 )* Kí hiệu tập hợp các số vô tỉ : I2 . Khỏi niệm về căn bậc haiTa nói 3 và-3 là các căn bậc hai của 9*Định nghĩa : Căn bậc hai của số a không âm là số x sao cho x2 = a(- 3) 2 = 32 =99*Số dương a có đúng hai căn bậc hai ,một số dương kí hiệu là và một số âm kí hiệu là -aa=>Số 0 có một căn bậc hai là số 0. Viết = 0? 2Viết các căn bậc hai của 3; 10 ; 25Căn bậc hai của 3 là: Căn bậc hai của 10 là: Căn bậc hai của 25 là :---==5-5Ta có thể chứng minh được rằng các số: , ; ; ; ..là các số vô tỉ --=5Chú ý không viết :Củng cố , luyện tậpBài 84 –SGK: Nếu = 2 thì x 2 bằng A ) 2 ; B ) 4 ; C ) 8 ; D ) 16 Bài 85 –SGK. Điền số thích hợp vào ô trốngx 40.25(-3)210440.25(-3)2104Củng cố , luyện tậpBài 84 –SGK: Nếu = 2 thì x 2 bằng A ) 2 ; B ) 4 ; C ) 8 ; D ) 16 Bài 85 –SGK. Điền số thích hợp vào ô trốngTìm x biết :( x -2 )2 =7x = + 2x 4160.250,0625(-3)2 81104108240,50.253(-3)2102104x = - + 2 => ( x -2 ) = hoặc ( x -2 ) = - Số vô tỉ . Khái niệm về căn bậc hai1. Số vô tỉ* Xét bài toán: x2 = 2x = 1,412135623730950x là số vô tỉ* Định nghĩa số vô tỉ : ( SGK T 40 )* Kí hiệu tập hợp các số vô tỉ : I2 . Khỏi niệm về căn bậc haiTa nói 3 và-3 là các căn bậc hai của 9*Định nghĩa : Căn bậc hai của số a không âm là số x sao cho x2 = a(- 3) 2 = 32 =99*Số dương a có đúng hai căn bậc hai ,một số dương kí hiệu là và một số âm kí hiệu là -aa=>Số 0 có một căn bậc hai là số 0. Viết = 0? 2Viết các căn bậc hai của 3; 10 ; 25Căn bậc hai của 3 là: Căn bậc hai của 10là: Căn bậc hai của 25 là :---==5-5Ta có thể chứng minh được rằng các số: , ; ; ; ..là các số vô tỉ --=5Chú ý không viết :

File đính kèm:

  • pptSo vo ti.ppt