Bài giảng môn toán lớp 7 - Phương trình bậc hai với các hàm lượng giác - phần 2
Phần hai của bài giảng tiếp tục giới thiệu đến các bạn những ví dụ minh họa, đồng
thời bổ sung phần bài tập tự luyện
Ví dụ 19: Giải phương trình:
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn toán lớp 7 - Phương trình bậc hai với các hàm lượng giác - phần 2, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ban Toán -
1
PHƢƠNG TRÌNH BẬC HAI VỚI CÁC HÀM LƢỢNG GIÁC
------phần 2-----
Phần hai của bài giảng tiếp tục giới thiệu đến các bạn những ví dụ minh họa, đồng
thời bổ sung phần bài tập tự luyện
Ví dụ 19: Giải phương trình: 4 2
1 2
48 1 cot 2 cot 0 *
os sin
x x
c x x
Điều kiện: sin 2 0x
Ta có:
os2 osx
1 cot 2 cot 1 .
sin 2 sinx
c x c
x x
x
sin 2 .s inx os2 .cos
sinx.sin 2
x c x x
x
2 2
cos 1
2sin .cos 2sin
x
x x x
(do cos 0x )
Lúc đó
4 2
1 2
* 48 0
os sinc x x
4 4
4 2 4 4
4 4 4 4
4 2 2
1 1 sin os
48
os sin sin . os
48sin cos sin cos
3sin 2 1 2sin os
x c x
c x x x c x
x x x x
x xc x
4 2
2
2
1
3sin 2 sin 2 1 0
2
2
sin 2 ( )
1 13
1 os4
1 2 2
sin 2
2
os4 0 4
2
8 4
x x
x l
c x
x
c x x k
k
x k Z
Ví dụ 20: Giải phương trình: 8 8 10 10
5
sin os 2 sin os os2 *
4
x c x x c x c x
Ta có: 8 10 8 10
5
* sin 2sin os 2cos os2
4
x x c x x c x
8 2 8 2
5
sin 1 2sin os 1 2cos os2
4
x x c x x c x
Ban Toán -
2
8 8
5
sin . os2 os . os2 os2
4
x c x c x c x c x
8 8
8 8 4 4 4 4
2
4cos 2 sin os 5 os2
os2 0 os2 0
4 sin os 5 4 sin os sin os 5
os2 0
2sin 2 1( )
2 ,
2
,
4 2
x x c x c x
c x c x
x c x x c x x c x
c x
x l
x k k Z
k
x k Z
Cách khác: Ta có: 8 84 sin os 5x c x (Vô nghiệm)
Vì 8 8sin os 1,x c x x nên 8 84 sin os 4 5,x c x x
Ghi chú: Khi gặp phương trình lượng giác dạng t anx,cot ,sin 2 , os2 , tan 2R x x c x x với R là hàm
hữu tỉ thì đặt t anxt .
Lúc đó
2
2 2 2
2 2 1
tan 2 ,sin 2 , os2
1 1 1
t t t
x x c x
t t t
.
Ví dụ 21: (Đề thi tuyển sinh Đại học khối A, năm 2003)
Giải phương trình 2
os2 1
cot 1 sin sin 2 *
1 t anx 2
c x
x x x
Điều kiện: sin 2 0 t anx 1x
Đặt t anxt thì * trở thành:
2
22
2 2
1
1 1 1 1 211 1 .
1 2 1 2 1
t
t tt
t t t t
2
2 2 2
1 1 1 2
.
1 2 1 1
t t t t
t t t t
(do 1t )
22
2 2
2 2
2 2
11 2 1
1 1
1 1 1
1 0 1 ( / )
1 1 2 1 0 ( )
tt t t
t t t
t t t t
t t t m
t t t t t VN
Vậy * tanx 1 ( / )
4
x k t m
.
Ban Toán -
3
Ví dụ 22: Giải phương trình: sin 2 2 tan 3 *x x
Điều kiện: cos 0x
Đặt t anxt thì * trở thành: 2
2
2 3
1
t
t
t
2
2
2
2 2 3 1 0
1 2 3 0
1
2 3 0( )
t t t
t t t
t
t t VN
Vậy * tanx 1
4
x k k Z
.
Ví dụ 23: Giải phương trình:
2
cot t anx 4sin 2 *
sin 2
x x
x
Điều kiện: sin 2 0x
Đặt t anxt thì:
2
2
sin 2
1
t
x
t
do sin 2 0x nên 0t
* trở thành:
2
2
1 8 1 1
1
t t
t t
t t t t
2 2
8 4
2
1 1
t t
t t
t t
2 3 3t t
* t anx tan
3
,
3
x k k Z
Ví dụ 24: Giải phương trình: 1 t anx 1 sin 2 1 t anx *x
Điều kiện: cos 0x
Đặt t anxt thì * trở thành:
2
2
2
2 2
2
2
1 1 1
1
1
1 1
1
1
1
1 1
1 11
1
1 0
t
t t
t
t
t t
t
t
t
t t
t t
t
t t
Ban Toán -
4
Do đó
t anx 1
* 4
t anx 0
x k
k Z
x k
.
Ví dụ 25: Cho phương trình os2 2 1 cos 1 0 *c x m x m
a. Giải phương trình khi
3
2
m
b. Tìm m để * có nghiệm trên
3
;
2 2
Ta có 2* 2cos 2 1 cos 0x m x m
2
cos 1
2 2 1 0
cos 1
1
2
t x t
t m t m
t x t
t t m
a. Khi
3
2
m , phương trình trở thành:
1 3
cos cos
2 2
x x (loại)
2
3
x k k Z
.
b. Khi
3
;
2 2
x
thì cos 1;0x t
do
1
1;0
2
t nên:
* có nghiệm trên
3
; 1;0
2 2
m
Ví dụ 26: Cho phương trình: 2cos 1 os2 cos sin *x c x m x m x
a. Giải * khi 2m
b. Tìm m sao cho * có đúng 2 nghiệm trên
2
0;
3
Ta có 2* cos 1 os2 cos 1 osx c x m x m c x
2
2
cos 1 2cos 1 cos 1 cos 0
cos 1 2cos 1 0
x x m x m x
x x m
a. Khi 2m thì * trở thành:
Ban Toán -
5
2cos 1 2cos 1 0
cos 1 2
x x
x x k k Z
b. Khi
2
0;
3
x
thì
1
cos ;1
2
x t
Nhận xét rằng với mỗi t trên
1
;1
2
ta chỉ tìm được duy nhất một x trên
2
0;
3
.
Yêu cầu bài toán 22 1 0t m có đúng 2 nghiệm trên
1
;1
2
.
Xét 22 1y t P và y m d
Ta có: ' 4y t
Vậy * có đúng 2 nghiệm trên
2
0;
3
d cắt P tại hai điểm phân biệt trên
1
;1
2
1
1
2
m .
Ví dụ 27: Cho phương trình 2
2
1 tan 1 3 0 1
cos
a x a
x
a) Giải (1) khi
1
2
a
b) Tìm a để 1 có nhiều hơn một nghiệm trên 0;
2
Điều kiện: cos 0
2
x x k
2 21 1 sin 2cos 1 3 os 0a x x a c x
2 2
2
2
1 1 os 2cos 1 3 os 0
4 cos 2cos 1 0
4cos 1 2cos 1 0
2cos 1 2cos 1 1 0
a c x x a c x
a x x a
a x x
x a x
a. Khi
1
2
a thì 1 trở thành:
1
2cos 1 cos 0
2
x x
1
cos os
2 3
2
3
x c
x k k Z
b. Khi 0;
2
x
thì cos 0;1x t
Ban Toán -
6
Ta có:
1
cos 1 0;1
21
2 cos 1 2
x
a x a
Yêu cầu bài toán 2 có nghiệm trên
0
1 1
0;1 \ 0 1
2 2
1 1
2 2
a
a
a
a
a
0
0 11
0
12
0
1 3 3
0
12
2 1 2 2
a
aa
a
a a
a
a
a
a a
Cách khác: Đặt
1
cos
u
x
, điều kiện 1u . Phương trình trở thành:
2
2
1 1 2 1 3 0
1 2 4 0
2 1 2 0
a u u a
a u u a
u a u a
Ví dụ 28: Cho phương trình: os4 6sin cos 1c x x x m
a. Giải 1 khi 1m
b. Tìm m để 1 có 2 nghiệm phân biệt trên 0;
4
Ta có: 21 1 2sin 2 3sin 2x x m
2
sin 2 1
2 3 1 0 2
t x t
t t m
a. Khi 1m thì 1 trở thành:
2
sin 2 1
sin 2 1
3
0 ( )2 3 0
2
t x t
t x t
t t lt t
sin 2 0
2
k
x x
b. Khi 0;
4
x
thì sin 2 0;1x t
Ban Toán -
7
Nhận thấy rằng mỗi t tìm được trên 0;1 ta chỉ tìm được duy nhất một 0;
4
x
.
Ta có: 22 2 3 1t t m
Xét 22 3 1y t t trên 0;1 thì ' 4 3y t
Yêu cầu bài toán d y m cắt tại hai điểm phân biệt trên 0;1
17
2
8
m
Cách khác: đặt 22 3 1f x t t m . Vì 2 0a , nên ta có
Yêu cầu bài toán
17 8 0
0 1 0
17
21 2 0
8
3
0 1
2 4
m
f m
mf m
S
.
Ví dụ 29: Cho phương trình: 5 5 24cos .sin 4sin .cos sin 4 1x x x m
a/ Biết rằng x là nghiệm của (1). Hãy giải (1) trong trường hợp đó.
b/ Cho biết
8
x
là một nghiệm của (1). Hãy tìm tất cả nghiệm của (1) thỏa mãn: 4 23 2 0x x
4 4 2
2 2 2 2 2
2
2
1 4sin cos cos sin sin 4
2sin 2 cos sin cos sin sin 4
2sin 2 .cos 2 sin 4
sin 4 sin 4 0 1
x x x x x m
x x x x x x m
x x x m
x x m
a/ x là nghiệm của 21 sin 4 sin 4 0 0m m
Lúc đó 1 sin 4 1 sin 4 0x x
4
4
4 2
2
8 2
k
x k x
k Z
kx k
x
b/
2 2
4 2
2
0 0
3 2 0
1 23 2 0
t x t x
x x
tt t
21 2 1 2
2 1 1 2 *
x x
x x
8
x
thì sin 4 sin 1
2
x
8
x
là nghiệm của 1 1 1 0m 2m
Ban Toán -
8
Lúc đó 1 trở thành: 2sin 4 sin 4 2 0x x
2
sin 4 1
2 0
sin 4 1
1 2( )
sin 4 1
4 2
2
8 2
t x t
t t
t x t
t t l
x
x k
k
x
Kết hợp với điều kiện * suy ra 1k .
Vậy 1 có nghiệm
3
8 2 8
x
thỏa mãn 4 23 2 0x x .
Ví dụ 30: Tìm a để hai phương trình sau tương đương:
2
2cos . os2 1 cos 2 cos3 1
4cos cos3 cos 4 1 cos 2 2
x c x x x
x x a x a x
Ta có: 1 cos3 cos 1 cos2 cos3x x x x
2cos 1 2cos 1 0
1
cos 0 cos
2
x x
x x
Ta có: 2 3 22 4cos 4cos 3cos cos 4 2cosx x a x a x
3 2cos 4 2 cos 3 cos 0x a x a x
2
cos 0
4cos 2 2 cos 3 0
x
x a x a
cos 0x hay
1
cos 2cos 3 0
2
x x a
1 3
cos 0 cos cos
2 2
a
x x x
Vậy yêu cầu bài toán
3
0
2 3
3 1
4
2 2
1 5
3 3
1 1
2 2
a
a
a
a
a a
a a
Ban Toán -
9
Ví dụ 31: Cho phương trình: 2 2cos4 cos 3 sin *x x a x
a. Giải phương trình khi 1a
b. Tìm a để * có nghiệm trên 0;
12
Ta có:
1
* cos 4 1 cos6 1 cos 2
2 2
a
x x x
2 3
2 3
3 2
2
2 2cos 2 1 1 4cos 2 3cos 2 1 cos 2
cos 2 1
2 2 1 1 4 3 1
cos 2 1
4 4 3 3 1
cos 2 1
1 4 3 1 **
x x x a x
t x t
t t t a t
t x t
t t t a t
t x t
t t a t
a/ Khi 1a thì * trở thành:
2
2
2
cos 2 1 cos 2 1
1 4 4 0 1
cos 2 1 cos 2 1
cos 2 1 cos 2 1
sin 2 0 2 ,
2
t x t t x t
t t t
x x
x x
k
x x k x k Z
b/ Ta có: 0; 2 0;
12 6
x x
. Vậy
3
cos2 ;1
2
x t
Vậy 2** 1 4 3 1t t a t
24 3t a (do 1t )
Xét 24 3y t P trên
3
;1
2
3
' 8 0, ;1
2
y t t
Do đó * có nghiệm trên 0; :
12
d y a
cắt P trên
3
;1
2
Ban Toán -
10
3
1 0 1
2
y a y a
BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Giải các phƣơng trình sau
1. 6 6sin cos sin 2 1x x a x
a. Giải phương trình khi 1a .
b. Tìm a để 1 có nghiệm (ĐS:
1
4
a )
2. Cho phương trình:
6 6
2 2
sin cos
2 tan 2 1
os sin
x x
m x
c x x
a. Giải phương trình khi
1
8
m
b. Tìm m sao cho 1 có nghiệm (ĐS:
1
8
m )
3. Tìm m để phương trình: sin 4 tanx m x có nghiệm x k
(ĐS:
1
4
2
m )
4. Tìm m để phương trình cos3 cos2 cos 1 0x x m x có đúng 7 nghiệm trên ;2
2
(ĐS:1 3m )
5. Tìm m để phương trình: 4 4 6 6 24 sin cos 4 sin cos sin 4x x x x x m có nghiệm
(ĐS:
1
1
8
m )
6. Cho phương trình: 2 2 26sin cos cos 2 1x x m x
a. Giải phương trình khi 3m
b. Tìm m để 1 có nghiệm (ĐS: 0m )
Tìm m để phương trình:
4 22 1sin cos 4 sin 4 sin 0
4 4
m m
x x x x
có 2 nghiệm phân biệt
trên ;
4 2
(ĐS:
1
2 5 4
2
m )
7. Tìm m để phương trình: 6 6 4 4sin cos sin cosx x m x x có nghiệm
(ĐS:
1
1
2
m )
8. Cho phương trình: 2 2cos4 cos 3 sinx x a x . Tìm a để phương trình có nghiệm 0;
2
x
(ĐS:0 1a )
File đính kèm:
- Phuong_trinh_bac_hai_voi_cac_ham_so_luong_giac_(phan_2).pdf