Bài giảng môn toán lớp 7 - Ôn tập Chương II (tiết 4)

Chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau:

Cho ?ABC nhọn. Kẻ AE ? BC, AC = 15cm, AE = 12cm; BE = 5cm. Độ dài EC và AB là:
a. 19,2cm; 13cm b. 19,2cm; 10,9cm
9cm; 13cm. d. 9cm; 10,9cm.

Theo định lí Pitago trong ?AEC vuông có: AC2 = AE2 + EC2

 152 = 122 + EC2

 EC2 = 152 – 122 = 225 – 144

 EC2 = 81 . Suy ra: EC = =9cm.

Theo định lí Pitago trong ?AEB vuông có: AB2 = AE2 + BE2

 AB2 = 122 + 52 = 144 + 25

 AB2 = 169. Suy ra: AB= =13cm.

 

ppt6 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 678 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn toán lớp 7 - Ôn tập Chương II (tiết 4), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ÔN TẬP CHƯƠNG II Kiểm tra bài cũ : Bài tập trắc nghiệm : Bài toán luyện tập :Về nhà :GV: Nguyễn Lê Hạ Uyên. Lớp: 7A3Tam giác cânTam giác vuôngTam giác vuông cânTam giác đềuTam giácĐịnh nghĩaQhệ về gócQhệ về cạnhABC có:ABC có:ABC có:ABC có :AB = ACAB = AC = BCA = 90o A = 90o AB = ACAB = ACAB = AC = BCBC2=AB2+AC2BC > AB; BC > ACAB = AC = c BC = B = C = A = B = C = 60oB = C = 45oB + C = 90oA = 180o – 2 BA + B + C = 180oC1=A + BC1 > A,C1 > BHọc ở chương IIIA,B,C không thẳng hàngccChọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau:Cho ABC nhọn. Kẻ AE  BC, AC = 15cm, AE = 12cm; BE = 5cm. Độ dài EC và AB là: a. 19,2cm; 13cm b. 19,2cm; 10,9cm 9cm; 13cm. d. 9cm; 10,9cm.c.Theo định lí Pitago trong AEC vuông có: AC2 = AE2 + EC2 152 = 122 + EC2 EC2 = 152 – 122 = 225 – 144 EC2 = 81 . Suy ra: EC = =9cm.Theo định lí Pitago trong AEB vuông có: AB2 = AE2 + BE2 AB2 = 122 + 52 = 144 + 25 AB2 = 169. Suy ra: AB= =13cm.Bài 70 trang 141 (SGK)GTABC cân tại A.Trên tia đối của tia BC và CB lấy M, N sao cho BM = CNa. AMN cân Kẻ BH  AM(HAM);CK  AN(K  AN)b. BH = CK c. AH = AK d. OBC là tam giác gì ? O là giao điểm của HB và KC.KLOACBMNHKa. Cm: AMN cânb. Cm: BH = CKc. Cm: AH = AKAM = ANAMB =  ANCAB = AC; MB = NC; d. OBC là tam giác gì ?AMN cânXin cảm ơn quí thầy côVề nhà: Kẻ lại bảng ôn tập vào tập bài tập. Học thuộc các chi tiết trong bảng. Làm xong bài 70 và bài: 104,105 trang111 (sbt)

File đính kèm:

  • pptOn tap chuong 2-HH7.ppt