Bài giảng môn Toán lớp 7 - Luyện tập (tiết 15)

Cho góc xOy khác góc bẹt. Lấy điểm A, B thuộc tia Ox sao cho OA < OB

Lấy điểm C, D thuộc tia Oy sao cho OC = OA, OD = OB. Gọi E là giao điểm của

AD và BC. Chứng minh rằng:

a) AD = BC

c) OE là tia phân giác của góc xOy

 

ppt9 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 764 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Toán lớp 7 - Luyện tập (tiết 15), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tr­êng thcs thôy xu©nChµo mõng c¸c thÇy c« gi¸o VÒ dù chuyªn ®ÒN¨m häc: 2009 - 2010Gi¸o viªn: Lª Thanh HoµKiểm tra bài cũ:AB = A’B’AC = A’C’BC = B’C’=( c.c.c )=( c.g.c )AB = A’B’BC = B’C’=( g.c.g )BC = B’C’cóvàChoĐiền vào chỗ trống để được các khẳng định đúng1/2/3/Luyện tập ( tiết 1)Cho góc xOy khác góc bẹt. Lấy điểm A, B thuộc tia Ox sao cho OA < OBLấy điểm C, D thuộc tia Oy sao cho OC = OA, OD = OB. Gọi E là giao điểm củaAD và BC. Chứng minh rằng:a) AD = BC=b)EABECDc) OE là tia phân giác của góc xOyCho góc xOy; A và B  OxOA < OBC và D  Oy / OC = OA ; OD = 0BAD  BC = Ea) AD = BCb) EAB = ECDc) OE là tia phân giác của góc xOy GtkLBài 1:xyO.B.DE..A.CLuyện tậpAD = CB  AOD =  COBOA = OC( gt )OD = OB( gt )Chứng minh:Xét  AOD và  COB có:OA = OC( gt )OD = OB( gt )  AOD =  COB( c.g.c )Bài 1:Câu a:xyO.B.DE..A.CCho góc xOy; A và B  OxOA < OBC và D  Oy / OC = OA ; OD = 0BAD  BC = Ea) AD = CBb) EAB = ECDc) OE là tia phân giác của góc xOy GtkL( c.g.c )chungOchungOAD = CB  AOD =  COB( Cạnh tương ứng )( tiết 1)Luyện tậpBài 1:Câu b:Cho góc xOy; A và B  OxOA < OBC và D  Oy / OC = OA ; OD = 0BAD  BC = Ea) AD = BCb) EAB = ECDc) OE là tia phân giác của góc xOy GtkL  EAB =  ECDB =DAB = CDA1 = C1 COB = AOD( CM câu a) AB = OB - OACD = OD - OCOC = OAOD = 0BA2 = C2A1 = 1800 – A2 C1 = 1800 – C2 xyO.B.DE..A.C1122( g.c.g )( tiết 1)Luyện tậpBài 1:xyO.B.DE..A.C1122Chứng minhTa có AOD = COB ( cmt ) (1)B =DA1 = 1800 – A2 C1 = 1800 – C2 A2 = C2màA1 = C1(2)Ta lại có AB = OB - OACD = OD - OCOC = OAOD = 0BAB = CD(3)Cho góc xOy; A và B  OxOA < OBC và D  Oy / OC = OA ; OD = 0BAD  BC = Ea) AD = BCb) EAB = ECDc) OE là tia phân giác của góc xOy GtkLCâu b:  EAB =  ECDB =DAB = CDA1 = C1 AOD = COB( CM câu a) AB = OB - OACD = OD - OCOC = OAOD = 0BA2 = C2A1 = 1800 – A2 C1 = 1800 – C2 ( g.c.g )Từ (1) ,(2) ,(3)  EAB =  ECD( g.c.g )( tiết 1)Luyện tậpBài 1:Cho góc xOy; A và B  OxOA < OBC và D  Oy / OC = OA ; OD = 0BAD  BC = Ea) AD = BCb) EAB = ECDc) OE là tia phân giác của góc xOy GtkLxyO.B.DE..A.C1122Câu c:OE là tia phân giác của góc xOyO1 =O212EAB = ECDAOE = COEOA = OCOE là cạnh chungAE = CE( gt )( câu b)( c.c.c)OE là tia phân giác của góc xOyO1 =O2BOE = DOEOB = ODOE là cạnh chungBE = DE( gt )( câu b)EAB = ECD( c.c.c)OE là tia phân giác của góc xOyO1 =O2BOE = DOEOB = ODBE = DE( gt )( câu b)EAB = ECD( c.g.c)B =D( tiết 1)ABCLuyện tậpBài 2: Cho tam giác ABC có B = C. Tia phân giác của góc A cắt BC tại D. Chứng minh rằng:  ABD =  ACDAB = ACD ABD =  ACD1221A1= A2AD là cạnh chung(gt)D1 = D2D1 = 1800 – ( A1+ B )B = CD2 = 1800 – ( A2+ C )A1= A2( g.c.g )Câu a:Câu b: ABD =  ACD AB = AC( Cạnh tương ứng )( tiết 1)**TRÂN THÀNH CẢM ƠN

File đính kèm:

  • pptLTap 3 T H bang nhau cua hai TG.ppt