Bài giảng môn Toán lớp 7 - Luyện tập: Đơn thức đồng dạng

HS1:Thế nào là hai đơn thức đồng dạng? Viết ba đơn thức đồng dạng với đơn thức -2x2y

HS2: Tính giá trị của biểu thức tại x=1 v y= -1

 

ppt9 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 913 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Toán lớp 7 - Luyện tập: Đơn thức đồng dạng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS TÂN LỢI THẠNHNHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG THẦY CƠ TRƯỜNG DỰ THI GIAO ÁN ĐIỆN TỬĐẠI SỐ 7THÁNG 02-2010Luyện Tập: ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG( Hiệu ứng cực kỳ cơng phu và sinh động)Kiểm tra bài cũ Tính: a) xy3 + 5xy3 - 7xy3=(1+5-7) xy3 = -xy3HS2: Tính giá trị của biểu thức tại x=1 và y= -1HS1:Thế nào là hai đơn thức đồng dạng? Viết ba đơn thức đồng dạng với đơn thức -2x2yXếp các đơn thức sau thành các nhóm đơn thức đồng dạng.-2xy2xyx2yx2yx2yxy2xy2x2y;;;;;;;Lời giải:IIIIIITiết : Luyện Tập Đơn Thức Đồng Dạng: Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến. Để cộng(trừ) các đơn thức đồng dạng, ta cộng(trừ) các hệ số và giữ nguyên phần biến.Bài tập:Tính tổng của các đơn thức sau:Tính giá trị của biểu thức 16x2y5 – 2x3y2 tại x=0,5 và y=-1 Giải:Ta có:Ta có: 16x2y5 – 2x3y2 = 16(0.5)2(-1)5 – 2(0.5)3(-1)2 = -16(0,5)2 – 2(0,5)3 = -16.0,25 – 2.0,125 = -4 – 0,125 = -4,25Tiết : Luyện Tập Đơn Thức Đồng Dạng:Định nghĩa:Cộng, trừ đơn thức đồng dạng: Giải:Ta có:Tiết : Luyện Tập Đơn Thức Đồng Dạng:BÀI TẬP 2 :Bt 22/sgkTính tích các đơn thức sau rồi tìm bậc của mỗi đơn thức vừa nhận đượcvàvàBÀI TẬP 3 :Bt 23/sgkĐiền các đơn thức thích hợp vào ô trống:3x2y +  = 5x2y - 2x2 = -7x2  +  +  = x5BÀI TẬP 3 :Bt 23/sgkĐiền các đơn thức thích hợp vào ô trống: 3x2y +  = 5x2yb)  - 2x2 = -7x2 a)  +  +  = x52x2y-5x2-5x57x5-x5P. OGATIPXXXXXXO.G.T. I. A. Tính tổng đại số các đơn thức rồi tìm chữ tương ứng bằng cách click vào kết quả để tìm tên nhà toán học nổi tiếng người Hi-LạpĐố:123456Hướng dẫn về nhàHọc thuộc kiến thức bài đơn thức đồng dạng, tự cho ví dụ về hai hay nhiều đơn thức đồng dạng.Nắm vững quy tắc công, trừ đơn thức đồng dạng và các chú ý trong bàiXem và giải lại các bài tập 19, 20 ,21, 22, 23 SGKXin ch©n thµnh c¶m ¬n!THIẾT KẾ :TRẦN VĂN LAM

File đính kèm:

  • pptLuyen Tap DON THUC DONG DANG Giao an thi Tinh.ppt
Giáo án liên quan