Bài giảng môn Toán lớp 7 - Lũy thừa của một số hữu tỉ (tiết 4)

 HS hiểu khái niệm lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ, biết các quy tắc tính tích và thương của hai lũy thừa cùng cơ số, quy tắc tính lũy thừa của lũy thừa.

 HS có kĩ năng vận dụng các quy tắc nêu trên trong tính toán.

 GV :Chuẩn bị đèn chiếu và các phin giấy.

 HS : Ôn tập lũy thừa với số mũ tự nhiên.

 Máy tính bỏ túi. Bảng phụ nhóm.

 

ppt19 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 702 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Toán lớp 7 - Lũy thừa của một số hữu tỉ (tiết 4), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHẦN MỀM ĐA PHƯƠNG TIỆNTRÂN TRỌNG GIỚI THIỆUintelPHÒNG GIÁO DỤC QUẬN TÂN PHÚ TRƯỜNG THCS LÊ LỢIGiáo viên thực hiện: Trần Ngọc ThuậnMôn Đại Số :Bài : LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ HS hiểu khái niệm lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ, biết các quy tắc tính tích và thương của hai lũy thừa cùng cơ số, quy tắc tính lũy thừa của lũy thừa. HS có kĩ năng vận dụng các quy tắc nêu trên trong tính toán. GV :Chuẩn bị đèn chiếu và các phin giấy.HS : Ôn tập lũy thừa với số mũ tự nhiên.Máy tính bỏ túi. Bảng phụ nhóm.HỌAT ĐỘNG 1: Kiểm tra HS1: Tính giá trị của biểu thức:HS2: Cho a là một số tự nhiên. Lũy thừa bậc n của a là gì ? Cho VD.Viết các kết quả sau đây dưới dạng một lũy thừa: 34.35 ; 58:52HS1:HS2:Lũy thừa bậc n của a là tích của n thừa số bằng nhau, mỗi thừa số bằng aHS tự lấy ví dụBài tập : 34.35 = 39 ; 58:52=510 HỌAT ĐỘNG 2: LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊNGV: Tương tự như đối với số mũ tự nhiên, em hãy nêu định nghĩa lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x ( với n là số tự nhiên lớn hơn 1 )Công thức :x gọi là cơ số ; n gọi là số mũ GV giới thiệu quy ướcx1 = x ; x0 = 1 ( x ≠ 0 )GV:Nếu viết số hữu tỉ x dưới dạngGV: ghi lạiCho HS làm ?1 ( Tr 17 SGK )HS:Lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x là tích của n thừa số xGV làm cùng HS : HỌAT ĐỘNG 3: TÍCH VÀ THƯƠNG HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐGV: Cho a  N, m và n  N m ≥ n Thì am .an = ? am:an = ?Phát biểu quy tắc bằng lời GV: Tương tự, với x  Q ; m và n  N Ta cũng có công thức : xm.xn =xm+nGọi HS đọc lại công thức và cách làmGV: Tương tự, với x  Q thì xm : xn tính như thế nào ?Để phép chia ttrên thực hiện được cần điều kiện cho x, m và n thế nào ?Yêu cầu HS làm ?2GV đưa đề bài 49 ( Tr 10 SBT ) lên màn hìnhHãy chọn câu trả lời đúng trong các câu A, B, C, D, E.a) 36.32 =A. 34 B. 3 C. 313 D. 98 E. 912 b ) 22.24.23 =A. 29 B. 49 C. 89 D. 224 E. 824 c ) 36:32 =A. 38 B. 14 C. 3-4 D. 312 E. 34 HS pháp biểu am .an = am+n am:an = am-nHS : với x  Q ; m , n  N am:an = am-nĐK : x ≠ 0 : m ≥ nHS nêu cách làm viết trong ngoặc đơn(-3)2.(-3)3=(-3)2+3=(-3)5(-0,25)5 :(-0,25)3=(-0,25)5-3=(-0,25)2 Kết quảa) Bb) Ac) EHỌAT ĐỘNG 4: LŨY THỪA CỦA MỘT LŨY THỪAGV: yêu cầu HS làm ?3 Tính và so sánh: a) (22)3 và 26 Vậy khi tính lũy thừa của một lũy thừa ta làm thế nào ? Công thức : Cho HS làm ?4 Điền số thích hợp vào ?. HS làm ?3HS: khi tính lũy thừa của một lũy thừa, ta giử nguyên cơ số và nhân hai số mũ.HS: lên bản điền vào ? 62HỌAT ĐỘNG 5: CŨNG CỐ LUYỆN TẬPGV: Nhắc lại định nghĩa lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x. Nêu quy tắc nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số, quy tắc tính lũy thừa của 1 lũy thừa. GV đưa bảng tổng hợp ba công thức trên treo ở góc bảng.Cho HS làm bài tập 27 ( Tr 19 SKG ) GV: yêu cầu HS hoạt động nhóm làm bài tập 28 và 31 ( Tr 19 SGK ) GV: kiểm tra bài làm của vài nhóm Bài 33: sử dụng máy tính bỏ túi: 3,52 ; (-0,12)3GV: giới thiệu tính (1,5)4 cách khác:1,5 SHIFT XY 4 = HS: làm vào vở, 2 HS lên bảngHS: hoạt động nhóm kết quả bài 28Lũy thừa bật chẵng của một số âm là một số dương. Lũy thừa bật lẽ của một số âm là một số âm.Bài 31: HS thực hành trên máy tính 3,52 = 12,225(-0,12)3 = -0.001728(1,5)4 = 5,0625HỌAT ĐỘNG 6: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀHọc thuộc định nghĩa lũy thừa bậc n của số hữu tĩ x và các quy tắc Bài tập 29,30,32 (Tr 19 SGK) và số 39,40,42,43 (Tr 9 SBT)Đọc mục “có thể em chưa biết” (Tr 20 SGK) Thông qua các hoạt động , HS được làm việc theo nhóm để trao đổi với bạn về những hiểu biết của mình theo đề tài đã chọn.Như vậy, HS đã được rèn kĩ năng giao tiếp, thuyết trình, cộng tác, chia sẻ với bạn về những hiểu biết của mình về Đất nước và con người Việt Nam.DANH LAMTHẮNG CẢNHĐẤT NƯỚC VÀ THIÊN NHIÊNCON NGƯỜI VIỆT NAMWindowXPHỌAT ĐỘNG 3: Giải ô chữ MỤC TIÊU CỦA HOẠT ĐỘNG : HS thể hiện sự hiểu biết của mình về Tổ quốc Việt Nam thông qua việc giải ô chữ.CÁCH TIẾN HÀNH : GV phổ biến luật chơi và cách chơi : Mỗi ô chữ hàng ngang là một địa danh, một công trình nổi tiếng, tên nhân vật lịch sử, hoặc một sự kiện của Việt Nam.Các nhóm sẽ được chọn bất kì một ô chữ hàng ngang nào. Nếu giải đúng thì được 10 điểm. Nếu giải sai thì mất quyền ưu tiên. Nếu ghép được các con chữ đặc biệt ở mỗi hàng thành từ khóa đúng đáp án thì được 20 điểm. HS các nhóm sẽ chọn ô chữ, GV đưa ra thông tin về ô chữ, HS giải ô chữ. GV nhận xét và giải thích những ý HS chưa rõ. GV tổng kết kết quả trò chơi và giáo dục tư tưởng cho HS. Ở họat động 5 , HS hợp tác làm việc theo nhóm để vận dụng những kiến thức đã học vào việc giải ô chữ. Như vậy, HS đã được rèn kĩ năng phân tích, kĩ năng tổng hợp, kĩ năng phán đoán.ÔCÂHÂỮDIỆUKÌÔ CHỮDIỆU KÌVINHHALONGENBENPHUĐIIOQUENNGYTOWONGHAKEBPHNANGAOGCUMTHUYANA1234567VIETNAMÔ CHỮ DIỆU KÌ

File đính kèm:

  • pptChuong I Bai 5 6 Luy thua cua mot so huu ti(1).ppt