Bài giảng môn toán lớp 7 - Làm tròn số (tiết 1)

Số học sinh của trường A là 425 em. Trong đó học sinh khá giỏi là 302 em.

Tính tỉ số % học sinh khá giỏi ?

Tỉ số % học sinh khá giỏi của trường A là:

 

ppt10 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 792 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn toán lớp 7 - Làm tròn số (tiết 1), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chµo mõng quý thÇy c« gi¸o ®· ®Õn dù giê Ch¸o c¸c em häc sinh chóc c¸c em cã mét tiÕt häc bæ Ých. 0,(33) . 3 =1Tỉ số % học sinh khá giỏi của trường A là: 425 302. 100 = 71,058823%Câu 2:Số học sinh của trường A là 425 em. Trong đó học sinh khá giỏi là 302 em.Tính tỉ số % học sinh khá giỏi ?Chứng tỏ: 0,(33) . 3 =1Câu 1= . 33 . 3991Giải= 0.(01) . 33 . 3 99 99= = 1.LÀM TRÒN SỐI/ Ví dụ:1/ Ví dụ thực tiển:2/Ví dụ cụ thể:Làm tròn đến hàng đơn vị:4,3 Ví dụ 1:Ví dụ 2:a/ Số học sinh tốt nghiệp THCS năm học 2006- 2007 trên toàn quốc là 1,36 triệu emb/ Khoảng cách từ mặt trăng đến trái đất khoảng 400 ngàn kmc/ Diện tích bề mặt trái đất khoảng 510,2 triệu km2Trên đây là những số liệu sau khi đã làm tròn số?15,4 Điền số thích hợp vào ô vuông sau khi làm tròn số đến hàng đơn vị3,7 9,5 4,9 Làm tròn đến hàng ngàn 4 5723007284072500720007300073000541044,34,957200072300728407250073000LÀM TRÒN SỐI/ Ví dụ:1/ Ví dụ thực tiển:2/Ví dụ cụ thể:Làm tròn đến hàng đơn vị:Ví dụ 1:Ví dụ 2:Làm tròn đến hàng ngàn4,3 4,9 4 5Làm tròn số đến hàng phần ngànVí dụ 3:a) 0,8134b) 0,8137c) 0,8135 0,8130,8140,81472300728407250072000730007300044,34,9572000723007284072500730000,813 0,81340,81350,81370,814LÀM TRÒN SỐI/ Ví dụ:1/ Ví dụ thực tiển:2/Ví dụ cụ thể:Ví dụ 2:Ví dụ 3:II/ Quy ước làm tròn:Trường hợp 1: Chữ số đầu tiên trong phần bỏ đi nhỏ hơn 5 + Giữ nguyên bộ phận còn lại + Đối với số nguyên ta thay các chữ số bỏ đi bằng các chữ số 0Ví dụ : a) Làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất 86,148 b) Làm tròn trăm: 4537 86,1450072500 73000 Làm tròn đến hàng đơn vị:44,34,95Ví dụ 1:Làm tròn đến hàng ngànlàm tròn số đến hàng phần ngàn4,9 5 4,3 4 72300 72000 72840 73000 ; 0,8134 0,813 0,8137 0,814 ; 0,8135 0,814 330040004837LÀM TRÒN SỐI/ Ví dụ:1/ Ví dụ thực tiển:2/Ví dụ cụ thể:Ví dụ 2:Ví dụ 3:II/ Quy ước làm tròn:Trường hợp 1: Chữ số đầu tiên trong phần bỏ đi nhỏ hơn 5 + Giữ nguyên bộ phận còn lại + Đối với số nguyên ta thay các chữ số bỏ đi bằng các chữ số 072500 73000 Làm tròn đến hàng đơn vị:44,34,95Ví dụ 1:Làm tròn đến hàng ngànlàm tròn số đến hàng phần ngàn4,3 44,9 5 72300 72000 72840 73000 ; 0,8134 0,813 0,8137 0,814 ; 0,8135 0,814 Trường hợp 2: Chữ số đầu tiên trong phần bỏ đi lớn hơn hoặc bằng 5. + Ta cộng thêm 1 vào chữ số cuối cùng của bộ phận giữ lại + Đối với số nguyên ta thay các chữ số bỏ đi bằng các chữ số 0Ví dụ : a) Làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai:3,5278 3,5258 3572 3752 3,533,533600380084050097578585272b) Làm tròn trăm:LÀM TRÒN SỐI/ Ví dụ:1/ Ví dụ thực tiển:2/Ví dụ cụ thể:Ví dụ 2:Ví dụ 3:II/ Quy ước làm tròn:Trường hợp 1: Chữ số đầu tiên trong phần bỏ đi nhỏ hơn 5. + Giữ nguyên bộ phận còn lại + Đối với số nguyên ta thay các chữ số bỏ đi bằng các chữ số 0Trường hợp 2: Chữ số đầu tiên trong phần bỏ đi lớn hơn hoặc bằng 5. + Ta cộng thêm 1 vào chữ số cuối cùng của bộ phận giữ lại + Đối với số nguyên ta thay các chữ số bỏ đi bằng các chữ số 0III/ Vận dụng: Câu 1: a) Làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba79,3526b) Làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai79,3526 c) Làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất:79,3526Làm tròn đến hàng đơn vị:44,34,95Ví dụ 1:Làm tròn đến hàng ngànlàm tròn số đến hàng phần ngàn4,9 54,3 472300 72000 72800 73000 ; 0,8134 0,813 0,8137 0,814 ; 0,8135 0,814 79,35379,3579,4Câu 2: Bài 73/sgk Làm tròn các số sau đến chữ số thập phân thứ hai: a) 7,923 b) 17,418 c) 79,1364 d) 0,1557,9217,4279,140,16LÀM TRÒN SỐI/ Ví dụ:1/ Ví dụ thực tiển:2/Ví dụ cụ thể:Ví dụ 2:Ví dụ 3:II/ Quy ước làm tròn:Trường hợp 1: Chữ số đầu tiên trong phần bỏ đi nhỏ hơn 5. + Giữ nguyên bộ phận còn lại + Đối với số nguyên ta thay các chữ số bỏ đi bằng các chữ số 0Trường hợp 2: Chữ số đầu tiên trong phần bỏ đi lớn hơn hoặc bằng 5. + Ta cộng thêm 1 vào chữ số cuối cùng của bộ phận giữ lại + Đối với số nguyên ta thay các chữ số bỏ đi bằng các chữ số 0III/ Vận dụng: Làm tròn đến hàng đơn vị:44,34,95Ví dụ 1:Làm tròn đến hàng ngànlàm tròn số đến hàng phần ngàn4,9 54,3 472300 72000 72800 73000 ; 0,8134 0,813 0,8137 0,814 ; 0,8135 0,814 Tính giá trị ( làm tròn đến hàng đơn vị ) của biểu thức sau: Câu 4: 8,9 17,68 .5,8A=Câu 2:Số học sinh của trường A là 425 em. Trong đó học sinh khá giỏi là 302 em.Tính tỉ số % học sinh khá giỏi ?GiảiTỉ số % học sinh khá giỏi của trường A là: 425 302. 100 = 71,058823%Cách 1:Giải 8,9 17,68 .5,8A=9 18A= 12Cách 2:= 11,521797 71,1 %.6 12LÀM TRÒN SỐI/ Ví dụ:1/ Ví dụ thực tiển:2/Ví dụ cụ thể:Ví dụ 2:Ví dụ 3:II/ Quy ước làm tròn:Trường hợp 1: Chữ số đầu tiên trong phần bỏ đi nhỏ hơn 5. + Giữ nguyên bộ phận còn lại + Đối với số nguyên ta thay các chữ số bỏ đi bằng các chữ số 0Trường hợp 2: Chữ số đầu tiên trong phần bỏ đi lớn hơn hoặc bằng 5. + Ta cộng thêm 1 vào chữ số cuối cùng của bộ phận giữ lại + Đối với số nguyên ta thay các chữ số bỏ đi bằng các chữ số 0III/ Vận dụng: Làm tròn đến hàng đơn vị:44,34,95Ví dụ 1:Làm tròn đến hàng ngànlàm tròn số đến hàng phần ngàn4,9 54,3 472300 72000 72800 73000 ; 0,8134 0,813 0,8137 0,814 ; 0,8135 0,814 IV/ Hướng dẩn về nhà :Học thuộc, thông hiểu hai trường hợp khi làm tròn số– Nắm được ý nghĩa của việc làm tròn số trong thực tiển và trong toán học.Làm các bài tập sau : 74; 77 ; 81 (sgk) 94 ; 108 . (sbt)- Chuẩn bị bài tiết sau luyện tậpXIN CHÂN THÀNH CÁM ƠN QUÝ THÂỲ CÔ .

File đính kèm:

  • pptlam tron so(2).ppt