Bài giảng môn Toán lớp 7 - Kiểm tra trắc nghiệm
Câu 1: Chọn câu trả lời đúng:
Biểu thức đại số biểu thị: Tổng của a và b bình phương là:
A. a2 + b2 B. (a + b)2
C. a + b2 D. a + b3
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Toán lớp 7 - Kiểm tra trắc nghiệm, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM
PHẦN ÔN TẬP CHƯƠNG IV
Đề Trắc nghiệm: Em hãy khoanh tròn vào đầu câu trả lời đúng trong các câu sau
Câu 1: Chọn câu trả lời đúng:
Biểu thức đại số biểu thị: Tổng của a và b bình phương là:
A. a2 + b2 B. (a + b)2
C. a + b2 D. a + b3
Câu 2: Chọn câu trả lời đúng:
Gía trị của biểu thức 3x2y – 2xy2 tại x = -2 và y = -1 là
A. 8 B. - 8
C. 16 D. - 16
Câu 3: Chọn câu trả lời đúng:
Viết đơn thức 5x6y (– 2x3y)x8y thành đơn thức thu gọn là:
A. – 7x17y3 B. – 10x144y
C. – 7x17y D. – 10x17y3
Câu 4: Chọn câu trả lời đúng:
Đơn thức thích hợp điền vào ô trống sau: 12x6y3– c = 5x4y3 là:
A. – 7x17y3 B. – 10x144y
C. – 7x17y D. – 10x17y3
Câu 5: Chọn câu trả lời đúng:
Bậc của đa thức x6 – 2x4y + 8xy4 + 9 là:
A. 6 B. 9
C. 7 D. 17
Câu 6: Chọn câu trả lời đúng.
Cho P = x2 + 6xy + y2 và Q = 2x2 - 6xy + y2 . Ta có:
A. P + Q = 3x2 + 12xy B. P + Q = 3x2 + 2y2
C. P + Q = 2x2 + y2 D. P + Q = 3x2 - 12xy
Câu 7: Chọn câu trả lời đúng.
Cho R = 6x2 + xy - 7y2 ; S = 6x2 - xy - 5y2 và R+M = S Thì:
A. M = 12x2 - 12y2 B. M = 2xy - 2y2
C. M = 2xy + 12y2 D. M = -2xy + 2y2
Câu 8: Chọn câu trả lời đúng:
Cho đa thức P(x) = 6x4 – 12x2 + 5 + x + 2x2 Các hệ số khác 0 của đa thức P(x) là:
A. 6; -12; 5; 1; 2 B. 6; -10; 1; 5
C. 6; -10; 0; 5; D. 6; -14; 5; 1
Câu 9: Chọn câu trả lời đúng:
Nghiệm của đa thức 2x2 - x là:
A. 0 và 2 B. 1 và
C. 0 và D. 0 và
Câu 10: Chọn câu trả lời đúng:
Nghiệm của đa thức (x + 3)(x2 +4) là:
A. –3; 2 B. –3; 2; -2
C. –3 D. –3; - 2
File đính kèm:
- TRAC NGHIEM ON TAP CHUONG IV_Daiso7.doc