Câu 2: Giá trị của đa thức: x3 – 3x2y + 3xy2 – y3 tại x = 5; y = 4 là:
A. -64 B. 25 C. 1 D. -2
Câu 3: Tìm đa thức A và B biết:
a) (2x2 – y2) + A = 5 x2 – 3y2 + 2xy
b) B – (3xy + x2 -2y2) = 4x2 –xy + y2
c) Tìm đa thức C = A - B
1 trang |
Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 553 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Toán lớp 7 - Kiểm tra 15 phút (tiếp theo), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên: .. KIỂM TRA 15 PHÚT
Lớp : .. Môn : Đại số 7
Câu 1: Đánh dấu “x” vào ô thích hợp:
Câu
Đúng
Sai
1. Các đơn thức x2y và x2y2 đồng dạng.
2. Biểu thức x2+y2 biểu thị cho tổng bình phương của x và y.
3. Đa thức 4x5 + 7x2y4 -3y3 có bậc 4.
4. Một đơn thức cũng là một đa thức và ngược lại.
Câu 2: Giá trị của đa thức: x3 – 3x2y + 3xy2 – y3 tại x = 5; y = 4 là:
A. -64 B. 25 C. 1 D. -2
Câu 3: Tìm đa thức A và B biết:
(2x2 – y2) + A = 5 x2 – 3y2 + 2xy
B – (3xy + x2 -2y2) = 4x2 –xy + y2
Tìm đa thức C = A - B
Họ và tên: .. KIỂM TRA 15 PHÚT
Lớp : .. Môn : Đại số 7
Câu 1: Đánh dấu “x” vào ô thích hợp:
Câu
Đúng
Sai
1. Đa thức 4x5 + 7x2y4 -3y3 có bậc 4.
2. Các đơn thức x2y và x2y2 đồng dạng.
3. Một đơn thức cũng là một đa thức và ngược lại.
4. Biểu thức x2+y2 biểu thị cho tổng bình phương của x và y
Câu 2: Giá trị của đa thức: x3 – 3x2y + 3xy2 – y3 tại x = 4; y = 5 là:
A. -64 B. 25 C. -1 D. -2
Câu 3: Tìm đa thức A và B biết:
a) (7x2 – y2) + A = -4 x2 – 3y2 + 3xy
b) B – (2xy + 3x2 -y2) = 3x2 –5xy + y2
Tìm đa thức C = A - B
File đính kèm:
- KT15'-2.doc