Bài giảng môn toán lớp 7 - Hệ thức lượng trong tam giác -phần 2
Gọi
S : Diện tích tam giác ABC
R : Bán kính đường tròn ngoại ti ếp tam giác ABC
r : Bán kính đường tròn nội ti ếp tam giác ABC
p : Nửa chu vi của tam giác ABC
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn toán lớp 7 - Hệ thức lượng trong tam giác -phần 2, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ban Toán -
1
HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC
-----Phần 2-----
I. DIỆN TÍCH TAM GIÁC
Gọi
S : Diện tích tam giác ABC
R : Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC
r : Bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC
p : Nửa chu vi của tam giác ABC
thì
1 1 1
. . . .
2 2 2
a b cS a h b h c h
1 1 1
sin sin sin .
2 2 2
4
S ab C bc A ac B
S pr
abc
S
R
S p p a p b p c
Ví dụ 1. Cho tam giác ABC chứng minh rằng
2
2
sin 2 sin 2 sin 2 .
S
A B C
R
Giải
Ta có :
sin 2 sin 2 sin 2
sin 2 2sin cos
2sin cos 2sin cos
A B C
A B C B C
A A A B C
3 3 2
2sin cos cos
1 1 4 2
4 . . . . .
2 2 2 2 2
A A B C
a b c abc RS S
R R R R R R
Ví dụ 2. Cho tam giác ABC. Chứng minh 2 2
1
sin 2 sin 2 .
4
S a B b A
Giải
Ta có
1 1 1
sin sin sin cos sin cos
2 2 2
S ab C ab A B ab A B B A
1
sin cos sin cos
2
a b
ab B B A A
b a
(do định lý hàm số sin)
Ban Toán -
2
2 2
2 2
1
sin cos sin cos
2
1
sin 2 sin 2 .
4
a B B b A A
a B b A
Ví dụ 3. Cho tam giác ABC có trọng tâm G và , , .GAB GBC GCA Chứng minh
rằng :
2 2 23
cot cot cot .
4
a b c
S
Giải
Gọi M là trung điểm của BC, vẽ .MH AB
AMH vuông cos
AH
AM
BMH vuông
2
cos .
BH BH
B
BM a
Ta có : AB AH BH
cos cos
2
1
cos cos
2
a
c AM B
a
c B
AM
Mặt khác do áp dụng định lý hàm sin vào tam giác AMB ta có :
1
sin sin sin 2
sin sin 2
MB AM a
MB B B
B AM AM
Lấy (1) chia cho (2) ta được :
2
2 2 2 2 2 2
cos
2 cos2cot
sin .
2 2
4 2 cos4 2 cos
3 3
.
4
a
c B
c a B
a b
B a
R
R c ac BR c a B
ab abc
c b a c b a
abc S
R
Chứng minh tương tự ta có :
2 2 23
cot
4
a c b
S
;
2 2 23
cot .
4
b a c
S
Do đó cot cot cot
2 2 2 2 2 2 2 2 23 3 3
4 4 4
c b a a c b b a c
S S S
Ban Toán -
3
2 2 23
.
4
a c b
S
II. BÁN KÍNH ĐƯỜNG TRÒN
Gọi R là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC
r là bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC
thì
Ví dụ 1. Gọi I là tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC
Chứng minh:
a) 4 sin sin sin
2 2 2
A B C
r R
b) 2. . 4IA IB IC Rr
Giải
a) Ta có : IBH vuông nên cot cot .
2 2
B BH B
BH r
IH
Tương tự ta có cot .
2
C
HC r
Mà HB CH BC nên :
sin
2cot cot
2 2
sin sin
2 2
cos 2 sin .sin sin
2 2 2
cos 4 sin cos sin sin
2 2 2 2 2
4 sin sin sin cos 0
2 2 2 2
B C
r
B C
r a a
B C
A B C
r R A
A A A B C
r R
A B C A
r R do
b) Ta có : AKI vuông nên sin .
2
sin
2
A IK r
IA
AIA
2sin 4
tan tan tan .
2 2 2
a abc
R
A S
S
r
p
A B C
r p a p b p c
Ban Toán -
4
Tương tự ; .
sin sin
2 2
r r
IB IC
B C
Do đó :
3 3
2. . 4
sin sin sin
2 2 2 4
r r
IA IB IC Rr
A B C r
R
(áp dụng kết quả câu a)
Ví dụ 2. Cho tam giác ABC có đường tròn nội tiếp tiếp xúc với các cạnh của tam giác ABC tại A’,
B’, C’. tam giác A’B’C’ có các cạnh là a’, b’, c’ và diện tích là S’. Chứng minh :
a) 2sin sin sin
' ' 2 2 2
a b C A B
a b
b) 2sin sin sin
' 2 2 2
S A B C
S
Giải
a) Ta có :
1 1 1
' ' ' ' '
2 2 2
C A B C IB A B C
Áp dụng định lý hình sin vào tam giác ' ' 'A B C ta có
'
2
sin
a
r
A
(r là bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC)
' 2 sin ' 2 sin 1
2
B C
a r A r
Tam giác ABC có
' '
cot cot
2 2
sin
2 2
sin sin
2 2
a BC BA A C
B C
a r r
B C
a r
B C
Lấy (1) chia (2) ta được
'
2sin sin .
2 2
a B C
a
Tương tự ta có
'
2sin sin .
2 2
b A C
b
Vậy
' '
2sin sin sin .
2 2 2
a b C A B
a b
b) Ta có
1 1 1
' ' ' ' '
2 2 2
A C B B IA C A B
Vậy sin ' sin cos .
2 2
A B C
C
Ban Toán -
5
Ví dụ 3. Cho tam giác ABC có G là trọng tâm và I là tâm đường tròn nội tiếp I. Biết GI vuông góc
với đường phân giác trong của BCA . Chứng minh rằng :
2
.
3
a b c ab
a b
Giải
Vẽ , , .GH AC GK BC ID AC
IG cắt AC tại L và cắt BC tại N
Ta có : 2 . . 1CLN LICS S ID LC r LC
Mặt khác
1
. . 2
2
CLN GLC GCNS S S GH LC GK CN
Từ (1) và (2) ta có
1
. 2
2
r LC LC GH GK r GH GK
Gọi ,a bh h là hai đường cao của tam giác ABC xuất phát từ
A, B. Ta có :
1 1
; .
3 3a b
GK MG GH
h MA h
Do đó
1
2 3
3
a br h h .
Mà
1 1 2 2
. . ; .
2 2
a b a b
pr pr
S pr a h b h h h
a b
Từ (3) ta có :
2 1 1 1
2 1
3 3
3 .
2
2
.
3
a b
r pr p
a b ab
a b c a b
ab
ab a b c
a b
BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Bài 1. Cho tam giác ABC có ba cạnh là a, b, c, R rà r lần lượt là bán kính đường tròn ngoại tiếp, nội
tiếp của tam giác ABC. Chứng minh rằng
a) cot cot cot 0.
2 2 2
C A B
a b b c c a
b) 1 cos cos cos
r
A B C
R
c) Nếu cot ;cot ;cot
2 2 2
A B C
theo thứ tự là một cấp số cộng thì a, b, c cũng là cấp số cộng
d) sin sin sinABCS Rr A B C
e) Nếu 4 4 4a b c thì ABC có ba góc nhọn và 22sin tan tan .A B C
Ban Toán -
6
Bài 2. Nếu ABCS c a b c b a thì
8
tan .
15
C
Bài 3. Cho tam giác ABC có ba góc nhọn. Gọi A’, B’, C’ là chân các đường cao vẽ từ A, B, C. Gọi
S, R, r lần lượt là diện tích, bán kính đường tròn ngoại tiếp, nội tiếp của tam giác ABC. Gọi S’, R’,
r’ lần lượt là diện tích, bán kính đường tròn nội tiếp, ngoại tiếp của tam giác A’B’C’. Chứng minh
rằng :
a) ' 2 cos cos cosS S A B C
b) '
2
R
R
c) ' 2 cos cos cosr R A B C
Bài 4. Tam giác ABC có ba cạnh a, b, c tạo thành cấp số cộng. Với a < b < c. Chứng minh rằng
a) 6ac Rr
b) cos 2sin
2 2
A C B
c) Công sai
3
tan tan
2 2 2
r C A
d
Bài 5. Cho tam giác ABC có ba góc A, B, C theo thứ tự lập thành cấp số nhân có công bội q = 2.
Chứng minh :
a)
1 1 1
a b c
b) 2 2 2
5
cos cos cos
4
A B C
File đính kèm:
- He_thuc_luong_trong_tam_giac_(phan_2).pdf