Bài giảng môn Toán lớp 7 - Đơn thức đồng dạng (tiết 5)

Câu 1 : Thu gọn các đơn thức sau, chỉ rõ phần hệ số, phần biến , bậc của đơn thức thu gọn.

Hệ số :

Phần biến :

 

ppt13 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 663 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Toán lớp 7 - Đơn thức đồng dạng (tiết 5), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kính chào các thầy cô đến dự giờ Câu 1 : Thu gọn các đơn thức sau, chỉ rõ phần hệ số, phần biến , bậc của đơn thức thu gọn.Hệ số :Phần biến :Bậc:Bậc:Phần biến :Hệ số :2- 555; ; ; ; ; Cho đơn thức : 3x2yz Hãy viết các đơn thức có phần biến giống phần biến của đơn thức đã cho. Hãy viết các đơn thức có phần biến khác phần biến của đơn thức đã cho.Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến.Các đơn thức sau có phải là đơn thức đồng dạng không?VD: Ai đúng : Khi thảo luận nhóm bạn Sơn nói “0,9 xy2 và 0,9 x2y là 2 đơn thức đồng dạng”. Bạn Phúc nói “2 đơn thức trên không đồng dạng”.ý kiến của em ?Khẳng định nào đúng trong những khẳng định sau : Hai đơn thức có cùng phần biến thì đồng dạng. Hai đơn thức đồng dạng thì cùng bậc. Hai đơn thức cùng bậc thì đồng dạng. Cả 3 câu trên đều sai.Bài tập 1 : Xếp các đơn thức sau thành từng nhóm các đơn thức đồng dạng.Nhóm 2Nhóm 1Nhóm 3Bài tập 1: ; ; ; Tiết : 54= (2 + 1)x2y Cho 2 biểu thức : A = 2.72.55 B = 72.55Dựa vào tính chất phân phối giữa phép nhân và phép cộng các số. Hãy thực hiện phép tính A + BHai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số ≠ 0 và cùng phần biến.VD ; ;A + B = 2.72.55 + 72.55 = (2 + 1).72.55 = 3.72.55Hãy tính tổng : 2x2y + x2yVD1VD33xy2 – 7xy2= (3 – 7)xy2= - 4xy2VD415xy3 – 8xy3= (15 – 8)xy3 = 7xy3 Bài tập 2: Tính tổng các đơn thức sau. a) xy3 + 5xy3 + (- 7xy3) b) x2 + x2 c) 2x5y - x5y + x5y 2x2y + x2y = (2 + 1)x2y = 3x2y 5x3y2 + 6x3y2= (5 +6)x3y2=11x3y2VD2a) 2x2y + x2y= 3x2yb)Tiết : 54Bài tập 2: Tính tổng các đơn thức sau. a) xy3 + 5xy3 + (- 7xy3) b) x2 + x2 c) 2x5y - x5y + x5y= - x y3= x2= x5 yBài tập 3: Chọn các câu đúng (Đ), sai (S) trong các câu sau : a) - 3x3y2 và 2x3y2 là 2 đơn thức đồng dạng. b) bx3yz2 và 5x3yz2 là hai đơn thức đồng dạng (b là hằng số). c) 7y + 3y2 = 10y2 d) 5xyz + ( - 5xyz) = 0 e) Tổng 2 đơn thức đồng dạng là đơn thức đồng dạng.Bài tập 4: Điền các đơn thức thích hợp vào ô trống để hoàn thành bảng sau.A- 3x2-2x2yB- 5x25x3y2A + B5x2y8x3y2ĐSSĐSBài học hôm nay chúng ta cần ghi nhớ những kiến thức cơ bản sau : - Đơn thức đồng dạng. - Cộng, trừ đơn thức đồng dạng.Trò chơi : Thi viết nhanh Hai đội chơi , mỗi đội gồm 4 bạn ,cử 1 bạn làm đội trưởngĐội trưởng viết một đơn thức bậc 5 có hai biếnMỗi đội viên trong tổ viết một đơn thức đồng dạng với đơn thức mà đội trưởng của mình vừa viết Cuối cùng tổ trưởng tính tổng của tất cả các đơn thức của tổ mình và viết kết quả lên bảng- Đội nào viết đúng và nhanh nhất thì đội đó giành chiến thắngPhần thưởng của đội bạn là một tràng pháo tay Phần thưởng của đội bạn là một nụ cườiPhần thưởng của đội bạn là 4 điểm 10- Nắm vững thế nào là hai đơn thức đồng dạng.- Làm thành thạo cộng, trừ các đơn thức đồng dạng.- Bài tập : 17, 18,19, 20, 21 (SGK Trang 36) 19, 20, 21, 22 (SBT Trang 12)Hướng dẫn về nhà Hướng dẫn bài 17 Tính giá trị của biểu thức sau tại x = 1 và y = -1 x5 y - x5 y + x5 y= x5 y

File đính kèm:

  • pptDon thuc dong dang.ppt